Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 - Trường THCS Bình Thạnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 - Trường THCS Bình Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày / 10 / 2009 Phòng GD Trảng Bàng KIEM TRA 1TIET THCS Bình Thạnh Môn: HOA HOC 9 Đề số: 166 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu 1: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là: A. CuO và H2O B. CuO và H2 C. Cu, H2O và O2 D. Cu, H2 và O2 Câu 3: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 C. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 5: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S. A. 3,25 g B. 16,1 g C. 1,3 g D. 8,05 g Câu 6: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau: A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS Câu 7: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. CO2, SO2. B. CO2, Na2O. C. SO2, K2O D. SO2, BaO Câu 8: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 9: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 Câu 10: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 238 g B. 140 g C. 23,8 g D. 14 g Câu 11: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Gây hiệu ứng nhà kính B. Là khí độc C. Làm giảm lượng mưa D. Tạo ra bụi Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. D. Tác dụng với oxit axit và axit. Câu 13: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. Na2O, K2O B. K2O, C. Al2O3, CuO D. ZnO, MgO Câu 14: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH Câu 15: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là : A. N2O. B. N2O5 C. NO D. NO2 Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 17: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaOH, H2, H2O C. NaOH, H2, HCl D. NaOH, Cl2, H2O Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? A. ZnO B. CaO C. NiO D. BaO Câu 19: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3 Câu 20: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. N2O B. N2O5 C. P2O5 D. Cl2O7 Câu 21: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 B. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 22: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không có Câu 23: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. NaOH, Ca(OH) B. HCl, NaOH C. H2SO4, HNO3 D. BaCl2, NaNO3 Câu 24: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây? A. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước B. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 25: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A. Na và H2O. B. Na2O và H2O. C. Na2O và CO2. D. NaOH và HCl Câu 26: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 14 B. pH = 8 C. pH = 12 D. pH = 10 Ngày / 10 / 2009 Tên:.. Lớp: KIEM TRA 1TIET Môn: HOA HOC 9 Đề số: 298 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê Câu 1: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau: A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là: A. Cu, H2 và O2 B. CuO và H2O C. Cu, H2O và O2 D. CuO và H2 Câu 3: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. CO2, SO2. B. SO2, BaO C. SO2, K2O D.CO2, Na2O. Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt Câu 5: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 14 B. pH = 8 C. pH = 12 D. pH = 10 Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. B. Tác dụng với oxit axit và axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. NaOH và Na2CO3. B. Ca(OH)2 và Na2CO3. C. Ca(OH)2 và NaCl D. KOH và NaNO3. Câu 8: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, HCl B. NaOH, H2, Cl2 C. NaOH, H2, H2O D. NaOH, Cl2, H2O Câu 9: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tím Câu 10: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là : A. NO B. NO2 C. N2O5 D. N2O. Câu 11: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 140 g B. 238 g C. 14 g D. 23,8 g Câu 12: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước C. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, MgCl2 C. NaOH, KNO3 D. Ca(OH)2, HCl Câu 14: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. BaCl2, NaNO3 B. NaOH, Ca(OH) C. HCl, NaOH D. H2SO4, HNO3 Câu 15: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A. Na2O và CO2. B. Na2O và H2O. C. Na và H2O. D. NaOH và HCl Câu 16: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2 C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 Câu 17: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S. A. 8,05 g B. 3,25 g C. 1,3 g D. 16,1 g Câu 18: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 Câu 19: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 20: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. NaOH , KNO3 B. Ca(OH)2 , Na2CO3 C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. Ca(OH)2 , NaCl Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. P2O5 B. N2O5 C. Cl2O7 D. N2O Câu 22: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. Al2O3, CuO B. ZnO, MgO C. K2O, D. Na2O, K2O Câu 23: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không có Câu 24: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? A. BaO B. NiO C. ZnO D. CaO Câu 25: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Là khí độc B. Gây hiệu ứng nhà kính C. Làm giảm lượng mưa D. Tạo ra bụi Tên:.. Lớp: Ngày / 10 / 2009 KIEM TRA 1TIET Môn: HOA HOC 9 Đề số: 321 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê Câu 1: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 14 B. pH = 8 C. pH = 10 D. pH = 12 Câu 2: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau: A. Không có B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 3: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. SO2, BaO B. CO2, Na2O. C. CO2, SO2. D. SO2, K2O Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? A. ZnO B. CaO C. BaO D. NiO Câu 5: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , NaCl B. Ca(OH)2 , NaNO3 C. Ca(OH)2 , Na2CO3 D. NaOH , KNO3 Câu 6: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau: A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 B. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS D. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. Ca(OH)2, HCl B. Ca(OH)2, Na2CO3 C. NaOH, MgCl2 D. NaOH, KNO3 Câu 8: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. C. Tác dụng với oxit axit và axit. D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. Câu 9: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 Câu 10: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 C. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2 D. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 Câu 11: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 14 g B. 23,8 g C. 238 g D. 140 g Câu 12: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt Câu 13: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. Na2O, K2O B. Al2O3, CuO C. ZnO, MgO D. K2O, Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là: A. Cu, H2O và O2 B. CuO và H2 C. CuO và H2O D. Cu, H2 và O2 Câu 15: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C. Na và H2O. D. NaOH và HCl Câu 16: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. BaCl2, NaNO3 D. NaOH, Ca(OH) Câu 17: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Phenolphtalein D. Dung dịch H2SO4 Câu 18: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, Cl2 B. NaOH, H2, H2O C. NaOH, H2, HCl D. NaOH, Cl2, H2O Câu 19: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. Cl2O7 B. N2O5 C. P2O5 D. N2O Câu 20: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là : A. NO2 B. N2O5 C. N2O. D. NO Câu 21: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH Câu 22: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. NaOH và Na2CO3. B. Ca(OH)2 và NaCl C. Ca(OH)2 và Na2CO3. D. KOH và NaNO3. Câu 23: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 B. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. Câu 24: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Gây hiệu ứng nhà kính B. Tạo ra bụi C. Làm giảm lượng mưa D. Là khí độc Câu 25: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S. A. 16,1 g B. 1,3 g C. 8,05 g D. 3,25 g Tên:.. Lớp: Ngày / 10 / 2009 KIEM TRA 1TIET Môn: HOA HOC 9 Đề số: 484 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê Câu 1: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. ZnO, MgO B. K2O, C. Na2O, K2O D. Al2O3, CuO Câu 2: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S. A. 16,1 g B. 8,05 g C. 1,3 g D. 3,25 g Câu 3: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH B. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 Câu 4: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , NaCl B. Ca(OH)2 , Na2CO3 C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3 Câu 5: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không có Câu 6: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A. Na2O và H2O. B. Na và H2O. C. NaOH và HCl D. Na2O và CO2. Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. KOH và NaNO3. C. Ca(OH)2 và NaCl D. NaOH và Na2CO3. Câu 8: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 Câu 9: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 14 g B. 140 g C. 238 g D. 23,8 g Câu 10: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là : A. N2O5 B. N2O. C. NO D. NO2 Câu 11: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau: A. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 B. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 C. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS Câu 12: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. N2O B. P2O5 C. Cl2O7 D. N2O5 Câu 14: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước C. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước D. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, Na2CO3 C. Ca(OH)2, HCl D. NaOH, MgCl2 Câu 16: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Gây hiệu ứng nhà kính B. Làm giảm lượng mưa C. Tạo ra bụi D. Là khí độc Câu 17: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH) D. BaCl2, NaNO3 Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? A. CaO B. BaO C. ZnO D. NiO Câu 19: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Tác dụng với oxit axit và axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. Câu 20: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây A. Phenolphtalein B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím Câu 21: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, Cl2, H2O C. NaOH, H2, HCl D. NaOH, H2, Cl2 Câu 22: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là: A. CuO và H2O B. Cu, H2O và O2 C. Cu, H2 và O2 D. CuO và H2 Câu 23: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. CO2, Na2O. B. SO2, K2O C. SO2, BaO D. CO2, SO2. Câu 24: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt Câu 25: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Tên:.. Lớp: Ngày / 10 / 2009 KIEM TRA 1TIET Môn: HOA HOC 9 Đề số: 579 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là: A. Cu, H2O và O2 B. Cu, H2 và O2 C. CuO và H2O D. CuO và H2 Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ? A. P2O5 B. N2O C. Cl2O7 D. N2O5 Câu 3: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, H2, Cl2 C. NaOH, Cl2, H2O D. NaOH, H2, HCl Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 5: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không có Câu 6: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaNO3 C. NaOH , KNO3 D. Ca(OH)2 , NaCl Câu 7: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. K2O, B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 8: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau: A. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 B. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 C. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS Câu 9: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. NaOH, Ca(OH) B. HCl, NaOH C. BaCl2, NaNO3 D. H2SO4, HNO3 Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. NaOH, MgCl2 B. NaOH, KNO3 C. Ca(OH)2, HCl D. Ca(OH)2, Na2CO3 Câu 11: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là : A. N2O. B. NO2 C. NO D. N2O5 Câu 12: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây A. Dung dịch NaOH B. Phenolphtalein C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tím Câu 13: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 10 B. pH = 12 C. pH = 8 D. pH = 14 Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. Ca(OH)2 và NaCl C. NaOH và Na2CO3. D. KOH và NaNO3. Câu 15: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. C. Tác dụng với oxit axit và axit. D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. Câu 16: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A. SO2, K2O B. CO2, Na2O. C. SO2, BaO D. CO2, SO2. Câu 17: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ? A. ZnO B. NiO C. CaO D. BaO Câu 18: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2 Câu 19: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HCl Câu 20: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 D. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 Câu 21: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 22: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 14 g B. 23,8 g C. 238 g D. 140 g Câu 23: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do: A. Gây hiệu ứng nhà kính B. Là khí độc C. Tạo ra bụi D. Làm giảm lượng mưa Câu 24: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S. A. 3,25 g B. 1,3 g C. 8,05 g D. 16,1 g Câu 25: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A. Na2O và CO2. B. NaOH và HCl C. Na và H2O. D. Na2O và H2O.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA TIET 21 (4 DE).doc