Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 - Trường THCS Bình Thạnh

doc15 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 - Trường THCS Bình Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày / 10 / 2009
Phòng GD Trảng Bàng	 KIEM TRA 1TIET
THCS Bình Thạnh	 Môn: HOA HOC 9
Đề số: 166	(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
	A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
	B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
	C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
	D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là:
	A. CuO và H2O	B. CuO và H2	
C. Cu, H2O và O2	D. Cu, H2 và O2
Câu 3: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây
	A. Quỳ tím	B. Phenolphtalein	
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch H2SO4
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
	A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2	
B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
	C. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2	
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 5: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S.
	A. 3,25 g	B. 16,1 g	C. 1,3 g	D. 8,05 g
Câu 6: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau:
	A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3	
B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
	C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2	
D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS
Câu 7: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
	A. CO2, SO2.	B. CO2, Na2O.	C. SO2, K2O	D. SO2, BaO
Câu 8: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
	A. Ca(OH)2 và Na2CO3.	B. NaOH và Na2CO3.	
C. KOH và NaNO3.	D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 9: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
	A. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2	
B. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2
	C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2	
D. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
Câu 10: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
	A. 238 g	B. 140 g	C. 23,8 g	D. 14 g
Câu 11: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
	A. Gây hiệu ứng nhà kính	B. Là khí độc	
C. Làm giảm lượng mưa	D. Tạo ra bụi
Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
	A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
	B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
	C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
	D. Tác dụng với oxit axit và axit.
Câu 13: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
	A. Na2O, K2O	B. K2O,	C. Al2O3, CuO	D. ZnO, MgO
Câu 14: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ?
	A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch BaCl2	
C. Dung dịch AgNO3	D. Dung dịch NaOH
Câu 15: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là :
	A. N2O.	B. N2O5	C. NO	D. NO2
Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
	A. NaOH, KNO3	B. Ca(OH)2, HCl	
C. Ca(OH)2, Na2CO3	D. NaOH, MgCl2
Câu 17: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
	A. NaOH, H2, Cl2	B. NaOH, H2, H2O	
C. NaOH, H2, HCl	D. NaOH, Cl2, H2O
Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
	A. ZnO	B. CaO	C. NiO	D. BaO
Câu 19: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
	A. Ca(OH)2 , Na2CO3	B. Ca(OH)2 , NaCl	
C. Ca(OH)2 , NaNO3	D. NaOH , KNO3
Câu 20: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
	A. N2O	B. N2O5	C. P2O5	D. Cl2O7
Câu 21: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
	A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2	B. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.
	C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3	D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 22: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:
	A. Fe2O3	B. FeO	C. Fe3O4	D. Không có
Câu 23: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
	A. NaOH, Ca(OH)	B. HCl, NaOH	
C. H2SO4, HNO3	D. BaCl2, NaNO3
Câu 24: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
	A. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
	B. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
	C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
	D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 25: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
	A. Na và H2O.	B. Na2O và H2O.	
C. Na2O và CO2.	D. NaOH và HCl
Câu 26: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
	A. pH = 14	B. pH = 8	C. pH = 12	D. pH = 10
 Ngày / 10 / 2009
Tên:..
Lớp: 
	 KIEM TRA 1TIET
 Môn: HOA HOC 9
Đề số: 298	(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Điểm Lời phê
Câu 1: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau:
	A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3	
B. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
	C. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2	
D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là:
	A. Cu, H2 và O2	B. CuO và H2O	
C. Cu, H2O và O2	D. CuO và H2
Câu 3: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
	A. CO2, SO2.	B. SO2, BaO	C. SO2, K2O	D.CO2, Na2O.
Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
	A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
	B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
	C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
	D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Câu 5: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
	A. pH = 14	B. pH = 8	C. pH = 12	D. pH = 10
Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
	A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
	B. Tác dụng với oxit axit và axit.
	C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
	D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
	A. NaOH và Na2CO3.	B. Ca(OH)2 và Na2CO3.	
C. Ca(OH)2 và NaCl	D. KOH và NaNO3.
Câu 8: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
	A. NaOH, H2, HCl	B. NaOH, H2, Cl2	
C. NaOH, H2, H2O	D. NaOH, Cl2, H2O
Câu 9: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây
	A. Phenolphtalein	B. Dung dịch NaOH	
C. Dung dịch H2SO4	D. Quỳ tím
Câu 10: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là :
	A. NO	B. NO2	C. N2O5	D. N2O.
Câu 11: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
	A. 140 g	B. 238 g	C. 14 g	D. 23,8 g
Câu 12: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
	A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước	
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
	C. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein	
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
	A. Ca(OH)2, Na2CO3	B. NaOH, MgCl2
	C. NaOH, KNO3	D. Ca(OH)2, HCl
Câu 14: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
	A. BaCl2, NaNO3	B. NaOH, Ca(OH)	
C. HCl, NaOH	D. H2SO4, HNO3
Câu 15: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
	A. Na2O và CO2.	B. Na2O và H2O.	
C. Na và H2O.	D. NaOH và HCl
Câu 16: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
	A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3	
B. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2
	C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH	
D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
Câu 17: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S.
	A. 8,05 g	B. 3,25 g	C. 1,3 g	D. 16,1 g
Câu 18: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
	A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2	
B. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
	C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2	
D. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
Câu 19: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
	A. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3	B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
	C. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.	D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 20: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
	A. NaOH , KNO3	B. Ca(OH)2 , Na2CO3	
C. Ca(OH)2 , NaNO3	D. Ca(OH)2 , NaCl
Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
	A. P2O5	B. N2O5	C. Cl2O7	D. N2O
Câu 22: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
	A. Al2O3, CuO	B. ZnO, MgO	C. K2O,	D. Na2O, K2O
Câu 23: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:
	A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe2O3	D. Không có
Câu 24: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
	A. BaO	B. NiO	C. ZnO	D. CaO
Câu 25: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
	A. Là khí độc	B. Gây hiệu ứng nhà kính	
C. Làm giảm lượng mưa	D. Tạo ra bụi

Tên:..
Lớp: 
 Ngày / 10 / 2009
 	 KIEM TRA 1TIET
 	 Môn: HOA HOC 9
Đề số: 321	(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Điểm Lời phê
Câu 1: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
	A. pH = 14	B. pH = 8	C. pH = 10	D. pH = 12
Câu 2: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:
	A. Không có	B. FeO	C. Fe2O3	D. Fe3O4
Câu 3: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
	A. SO2, BaO	B. CO2, Na2O.	C. CO2, SO2.	D. SO2, K2O
Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
	A. ZnO	B. CaO	C. BaO	D. NiO
Câu 5: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
	A. Ca(OH)2 , NaCl	B. Ca(OH)2 , NaNO3	
C. Ca(OH)2 , Na2CO3	D. NaOH , KNO3
Câu 6: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau:
	A. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3	
B. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
	C. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS	
D. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
	A. Ca(OH)2, HCl	B. Ca(OH)2, Na2CO3	
C. NaOH, MgCl2	D. NaOH, KNO3
Câu 8: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
	A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
	B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
	C. Tác dụng với oxit axit và axit.
	D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
Câu 9: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
	A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2	
B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
	C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2	
D. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
Câu 10: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
	A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH	
B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
	C. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2	
D. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
Câu 11: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
	A. 14 g	B. 23,8 g	C. 238 g	D. 140 g
Câu 12: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
	A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
	B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
	C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
	D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Câu 13: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
	A. Na2O, K2O	B. Al2O3, CuO	C. ZnO, MgO	D. K2O,
Câu 14: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là:
	A. Cu, H2O và O2	B. CuO và H2	C. CuO và H2O	D. Cu, H2 và O2
Câu 15: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
	A. Na2O và H2O.	B. Na2O và CO2.	
C. Na và H2O.	D. NaOH và HCl
Câu 16: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
	A. HCl, NaOH	B. H2SO4, HNO3	
C. BaCl2, NaNO3	D. NaOH, Ca(OH)
Câu 17: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây
	A. Quỳ tím	B. Dung dịch NaOH	
C. Phenolphtalein	D. Dung dịch H2SO4
Câu 18: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
	A. NaOH, H2, Cl2	B. NaOH, H2, H2O	
C. NaOH, H2, HCl	D. NaOH, Cl2, H2O
Câu 19: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
	A. Cl2O7	B. N2O5	C. P2O5	D. N2O
Câu 20: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là :
	A. NO2	B. N2O5	C. N2O.	D. NO
Câu 21: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ?
	A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch BaCl2	
C. Dung dịch AgNO3	D. Dung dịch NaOH
Câu 22: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
	A. NaOH và Na2CO3.	B. Ca(OH)2 và NaCl	
C. Ca(OH)2 và Na2CO3.	D. KOH và NaNO3.
Câu 23: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
	A. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2	B. Al, MgO, H3PO4, BaCl2	
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3	D. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.
Câu 24: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
	A. Gây hiệu ứng nhà kính	B. Tạo ra bụi	
C. Làm giảm lượng mưa	D. Là khí độc
Câu 25: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S.
	A. 16,1 g	B. 1,3 g	C. 8,05 g	D. 3,25 g
Tên:..
Lớp: 
 Ngày / 10 / 2009
	 KIEM TRA 1TIET
	 Môn: HOA HOC 9
Đề số: 484	(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Điểm Lời phê
Câu 1: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
	A. ZnO, MgO	B. K2O,	C. Na2O, K2O	D. Al2O3, CuO
Câu 2: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S.
	A. 16,1 g	B. 8,05 g	C. 1,3 g	D. 3,25 g
Câu 3: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
	A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH	
B. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2
	C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2	
D. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3
Câu 4: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
	A. Ca(OH)2 , NaCl	B. Ca(OH)2 , Na2CO3	
C. Ca(OH)2 , NaNO3	D. NaOH , KNO3
Câu 5: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:
	A. Fe2O3	B. FeO	C. Fe3O4	D. Không có
Câu 6: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
	A. Na2O và H2O.	B. Na và H2O.	
C. NaOH và HCl	D. Na2O và CO2.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
	A. Ca(OH)2 và Na2CO3.	B. KOH và NaNO3.	
C. Ca(OH)2 và NaCl	D. NaOH và Na2CO3.
Câu 8: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ?
	A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch AgNO3	
C. Dung dịch NaOH	D. Dung dịch BaCl2
Câu 9: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
	A. 14 g	B. 140 g	C. 238 g	D. 23,8 g
Câu 10: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là :
	A. N2O5	B. N2O.	C. NO	D. NO2
Câu 11: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau:
	A. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2	
B. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
	C. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3	
D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS
Câu 12: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
	A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2	
B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
	C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2	
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
	A. N2O	B. P2O5	C. Cl2O7	D. N2O5
Câu 14: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây?
	A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước	
B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
	C. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước	
D. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
Câu 15: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
	A. NaOH, KNO3	B. Ca(OH)2, Na2CO3	
C. Ca(OH)2, HCl	D. NaOH, MgCl2
Câu 16: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
	A. Gây hiệu ứng nhà kính	B. Làm giảm lượng mưa	
C. Tạo ra bụi	D. Là khí độc
Câu 17: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
	A. HCl, NaOH	B. H2SO4, HNO3	
C. NaOH, Ca(OH)	D. BaCl2, NaNO3
Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
	A. CaO	B. BaO	C. ZnO	D. NiO
Câu 19: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
	A. Tác dụng với oxit axit và axit.	
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
	C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.	
D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
Câu 20: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây
	A. Phenolphtalein	B. Dung dịch H2SO4	
C. Dung dịch NaOH	D. Quỳ tím
Câu 21: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
	A. NaOH, H2, H2O	B. NaOH, Cl2, H2O	
C. NaOH, H2, HCl	D. NaOH, H2, Cl2
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là:
	A. CuO và H2O	B. Cu, H2O và O2	
C. Cu, H2 và O2	D. CuO và H2
Câu 23: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
	A. CO2, Na2O.	B. SO2, K2O	C. SO2, BaO	D. CO2, SO2.
Câu 24: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
	A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
	B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
	C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
	D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
Câu 25: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
	A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.	B. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
	C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2	D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Tên:..
Lớp: 
 Ngày / 10 / 2009
	 KIEM TRA 1TIET
 Môn: HOA HOC 9
Đề số: 579	(Thời gian làm bài: 45 phút)
 Điểm Lời phê
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bới nhiệt là:
	A. Cu, H2O và O2	B. Cu, H2 và O2	
C. CuO và H2O	D. CuO và H2
Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
	A. P2O5	B. N2O	C. Cl2O7	D. N2O5
Câu 3: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn:
	A. NaOH, H2, H2O	B. NaOH, H2, Cl2	
C. NaOH, Cl2, H2O	D. NaOH, H2, HCl
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ?
	A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2	
B. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2
	C. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2	
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 5: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là oxit nào trong các oxit sau:
	A. Fe2O3	B. FeO	C. Fe3O4	D. Không có
Câu 6: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)
	A. Ca(OH)2 , Na2CO3	B. Ca(OH)2 , NaNO3	
C. NaOH , KNO3	D. Ca(OH)2 , NaCl
Câu 7: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ
	A. K2O,	B. Al2O3, CuO	C. Na2O, K2O	D. ZnO, MgO
Câu 8: Có thể dùnh dung dịch NaOH để phân biệt hai muối nào có trong các cặp sau:
	A. Dung dịch KNO3 và dung dịch Ba(NO3)2	
B. dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
	C. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2	
D. Dung dịch Na2S và dung dịch BaS
Câu 9: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
	A. NaOH, Ca(OH)	B. HCl, NaOH	
C. BaCl2, NaNO3	D. H2SO4, HNO3
Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau).
	A. NaOH, MgCl2	B. NaOH, KNO3
	C. Ca(OH)2, HCl	D. Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 11: Cho các chất : N2O5, NO, NO2, N2O, N2O3. Chất có thành phần phần trăm khối lượng của oxi nhỏ nhất là :
	A. N2O.	B. NO2	C. NO	D. N2O5
Câu 12: Có 4 dung dịch: HCl; AgNO3; NaNO3; NaCl. Chỉ dùng thuốc thử nào cho dưới đây
	A. Dung dịch NaOH	B. Phenolphtalein	
C. Dung dịch H2SO4	D. Quỳ tím
Câu 13: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
	A. pH = 10	B. pH = 12	C. pH = 8	D. pH = 14
Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng?
	A. Ca(OH)2 và Na2CO3.	B. Ca(OH)2 và NaCl	
C. NaOH và Na2CO3.	D. KOH và NaNO3.
Câu 15: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:
	A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.
	B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.
	C. Tác dụng với oxit axit và axit.
	D. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.
Câu 16: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ?
	A. SO2, K2O	B. CO2, Na2O.	C. SO2, BaO	D. CO2, SO2.
Câu 17: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
	A. ZnO	B. NiO	C. CaO	D. BaO
Câu 18: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
	A. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH	
B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
	C. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3	
D. Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2,Mg(OH)2
Câu 19: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ?
	A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch BaCl2	
C. Dung dịch AgNO3	D. Dung dịch HCl
Câu 20: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
	A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.	B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
	C. Al, MgO, H3PO4, BaCl2	D. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
Câu 21: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
	A. Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
	B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
	C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
	D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
Câu 22: Độ tan của KNO3 ở 400 C là 70 g. Số gam KNO3 có trong 340 g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
	A. 14 g	B. 23,8 g	C. 238 g	D. 140 g
Câu 23: Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
	A. Gây hiệu ứng nhà kính	B. Là khí độc	
C. Tạo ra bụi	D. Làm giảm lượng mưa
Câu 24: Cần bao nhiêu gam kẽm để tác dụng vừa đủ với lượng H2SO4 được điều chế từ 1,6 gam S.
	A. 3,25 g	B. 1,3 g	C. 8,05 g	D. 16,1 g
Câu 25: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2?
	A. Na2O và CO2.	B. NaOH và HCl	
C. Na và H2O.	D. Na2O và H2O.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIET 21 (4 DE).doc
Đề thi liên quan