Kiểm tra 1 tiết môn học công nghệ khối lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn học công nghệ khối lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày thực hiện: 11/02/2011.
KIỂM TRA 1 TIẾT .
1, Ma trận ra đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cơ sở ăn uống hợp lý
3
0,75
1
0,25
1
1
1
1
6
3
Vệ sinh an toàn thực phẩm
2
0.5
1
2
3
2,5
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
1
1
1
0,5
1
0,5
3
2
Các phương pháp chế biến thực phẩm
1
0.25
1
0,5
1
0,25
1
1,5
4
2,5
Tổng
7
2,5
5
4,25
4
3,25
16
10.0
2, Đề bài:
I/ Trắc nghiệm: (2,5điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1 đ)
a) Có hai nguồn cung cấp chất đạm là:.
b) Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của .......................................... vào thực phẩm.
c) Ăn quá nhiều chất đường bột dễ gây bệnh  thiếu chất đường bột dễ bị 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng : (1 đ)
a) Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là :
 A. 1000 C à 1150 C B. 500 C à 800 C 
 C. 00 C à 370 C D. -200 C à -100 C.
b) Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
 A. Nước. B. Chất béo C. Hơi nước D. cả A và C.
c) Để bảo quản chất dinh dưỡng khi nấu nướng cần chú ý:
 A. Đảo nhiều để thức ăn chín đều. B. Vo gạo kĩ khi nấu cơm.
 C. Không nên chắt bỏ nước cơm. D. Rán kĩ thức ăn.
d) Cá thuộc nhóm thực phẩm :
 A. giàu chất đạm. B. giàu chất béo. 
 C. giàu đường bột. D. giàu vitamin và khoáng chất.
Câu 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) sau mỗi câu dưới đây: (0,5 đ)
 Để phân nhóm thức ăn cần:
a) căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
b) căn cứ vào nguồn gốc của thức ăn.
II/ Tự luận: (7,5 điểm)
Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất béo. ( 1,5 đ)
 Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? 
 Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? (1 đ)
 Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. 
 Để rau, củ, quả không bị mất chất dinh dưỡng và hợp vệ sinh trong quá trình chuẩn bị chế biến nên chú ý điều gì ? (3,5 đ)
Hãy trình bày quy trình thực hiện một món ăn mà em yêu thích.(1,5 đ)
3, Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm) Mỗicâu đúng được 0,25 điểm.
a ,  đạm động vật và đạm thực vật.
b, vi khuẩn có hại
a, Chất đạm, chất béo , chất đường bột, vi ta min và khoáng chất 
 .và nước
b, Chất dinh dưỡng.
c, Nhiễm trùng.
d, Vệ sinh, an toàn, sức khoẻ.
e, Sử dụng được.
Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a) A
b) D
c) C
d) A
Câu 3: Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm.
	a) Đ
	b) S
Phần tự luận:
 Câu 1: 
- Nguồn cung cấp: 0,5 điểm
- Chức năng dinh dưỡng: 2 chức năng: 1 điểm.
Câu 2: 
- HS nêu đúng lý do cần thay đổi món ăn: 0,5 điểm
- Cách thay thế thức ăn lẫn nhau: 0,5 điểm.
Câu 3: 
- Nêu được 6 biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm: 3 điểm
- Nêu được 2 chú ý: 0,5 điểm
Câu 4: 
- HS trình bày được quy trình chế biến: 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe KTCN 645kyII.doc
Đề thi liên quan