Kiểm tra 1 tiết Môn học: Công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn học: Công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Lai
Lớp:...
Họ và tên:.
Kiểm tra 1 tiết
 Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45’
Đề A
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (phần này HS làm ngay trên đề)
C©u 1 : 
Đất trồng có vai trò gì:
A.
Cung cấp oxi
B.
Giữ cho cây đứng vững 
C.
Cung cấp nước, dinh dưỡng 
D.
Cả 3 ý trên 
C©u 2 : 
Phân đạm có đặc điểm gì?
A.
Khó vận chuyển, bảo quản .
B.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng .
C.
Dễ hoà tan trong nước.
D.
Không hoà tan trong nước .
C©u 3 : 
Đất chua có độ pH là:
A.
pH >14
B.
pH > 7.5 
C.
pH từ 6,6 - 7,5 
D.
pH < 6,5 
C©u 4 : 
Ngành trồng trọt có mấy nhiệm vụ:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 5 : 
Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân :
A.
Vi khuẩn.
B.
Nấm.
C.
Vi rút.
D.
Nhiệt độ cao.
C©u 6 : 
Phân bón là :
A.
Phân đạm, phân lân và phân kali
B.
Chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng
C.
Thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng
D.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây
C©u 7 : 
Trình tự biến thái hoàn toàn của côn trùng là :
A.
Trứng -> sâu non -> nhộng -> sâu trưởng thành
B.
Trứng -> sâu trưởng thành -> sâu non -> nhộng
C.
Trứng -> sâu trưởng thành -> sâu non
D.
Trứng ->sâu trưởng thành -> nhộng -> sâu non
C©u 8 : 
Côn trùng gây hại (biến thái hoàn toàn) phá hoại cây trồng mạnh ở giai đoạn nào ?
A.
Sâu non.
B.
Sâu trưởng thành.
C.
Nhộng.
D.
Trứng.
C©u 9 : 
Đất trồng là gì?
A.
Kho dự trữ thức ăn của cây .
B.
Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng.
C.
Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.
D.
Lớp đá xốp trên bề mặt trái.
C©u 10 : 
 Điền Đ ( Đúng) hoặc S (Sai) vào ô vuông thích hợp:
Nội dung
Đ
S
1)Phân bón là “ Thức ăn “ có sẵn trong tự nhiên 
2)Than bùn thuộc nhóm phân vô cơ
3)Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm) thuộc nhóm phân vi sinh 
4)Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất
5)Phân đạm , kali khó tan trong nước
6)Phân bón phun trên lá cây dễ sử dụng
C©u 11 : 
Đất trồng gồm mấy phần:
A.
2
B.
3 
C.
5
D.
4
II. Tự luận: (6 điểm) (phần này HS làm vào giấy riêng)
Câu 1: Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? các biện pháp sử dụng đất hợp lý?
Câu 2 : Nêu vai trò của giống cây trồng?
Trường THCS Lê Lai
Lớp:...
Họ và tên:.
Kiểm tra 1 tiết
 Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45’
Đề B
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (phần này HS làm ngay trên đề)
C©u 1 : 
Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân :
A.
Vi rút.
B.
Vi khuẩn.
C.
Nấm.
D.
Nhiệt độ cao.
C©u 2 : 
Đất trồng gồm mấy phần:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3 
C©u 3 : 
Phân bón là :
A.
Phân đạm, phân lân và phân kali
B.
Thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng
C.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây
D.
Chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng
C©u 4 : 
Ngành trồng trọt có mấy nhiệm vụ:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
C©u 5 : 
Phân đạm có đặc điểm gì?
A.
Dễ hoà tan trong nước.
B.
Không hoà tan trong nước .
C.
Khó vận chuyển, bảo quản .
D.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng .
C©u 6 : 
Đất chua có độ pH là:
A.
pH < 6,5 
B.
pH > 7.5 
C.
pH >14
D.
pH từ 6,6 - 7,5 
C©u 7 : 
Trình tự biến thái hoàn toàn của côn trùng là :
A.
Trứng -> sâu trưởng thành -> sâu non -> nhộng
B.
Trứng -> sâu trưởng thành -> sâu non
C.
Trứng -> sâu non -> nhộng -> sâu trưởng thành
D.
Trứng ->sâu trưởng thành -> nhộng -> sâu non
C©u 8 : 
Đất trồng là gì?
A.
Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được.
B.
Kho dự trữ thức ăn của cây .
C.
Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng.
D.
Lớp đá xốp trên bề mặt trái.
C©u 9 : 
Đất trồng có vai trò gì:
A.
Giữ cho cây đứng vững
B.
Cung cấp nước, dinh dưỡng 
C.
Cung cấp oxi
D.
Cả 3 ý trên 
C©u 10 : 
Côn trùng gây hại (biến thái hoàn toàn) phá hoại cây trồng mạnh ở giai đoạn nào ?
A.
Sâu trưởng thành.
B.
Nhộng.
C.
Sâu non.
D.
Trứng.
C©u 11 : 
 Điền Đ ( Đúng) hoặc S (Sai) vào ô vuông thích hợp:
Nội dung
Đ
S
1)Phân bón là “ Thức ăn “ có sẵn trong tự nhiên 
2)Than bùn thuộc nhóm phân vô cơ
3)Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm) thuộc nhóm phân vi sinh 
4)Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất
5)Phân đạm , kali khó tan trong nước
6)Phân bón phun trên lá cây dễ sử dụng
II. Tự luận: (6 điểm) (phần này HS làm vào giấy riêng)
Câu 1: Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? các biện pháp sử dụng đất hợp lý?
Câu 2 : Nêu vai trò của giống cây trồng?
®¸p ¸n
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 
Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
Đề A
Câu
Đề B
01
D
01
B
02
C
02
D
03
D
03
B
04
C
04
B
05
A
05
A
06
C
06
A
07
A
07
C
08
A
08
C
09
B
09
D
10
1.S, 2.S, 3.Đ, 4.Đ, 5.S, 6.Đ
10
C
11
B
11
1.S, 2.S, 3.Đ, 4.Đ, 5.S, 6.Đ
II. Tự luận: (6 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1:
Do nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng hợp lý.
* Các biện pháp sử dụng đất hợp lý:
- Thâm canh tăng vụ
- Không bỏ đất hoang
- Chọn cây trồng phù hợp với đất
- Tăng độ phì nhiêu của đất
- Vừa sử dụng đất vừa cải tạo đất
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng năng xuất cây trồng 
- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm tăng chất lượng cây trồng 
- Giống cây trồng tốt có tác dụng làm thay đổi cơ cấu cây trồng 
1
1
1

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet cn 7 tiet 13.doc
Đề thi liên quan