Kiểm tra 1 tiết môn học: Vật lí 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn học: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Sự nở vì nhiệt của các chất. 3 1,5 3 3 2 2 8 6,5 Nhiệt kế nhiệt giai. 2 1,5 2 2 4 3,5 TỔNG 5 3 3 3 4 4 12 10 Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:.. Mơn: Vật lí 6 A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (2 điểm) Câu 1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nĩng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Thể tích của vật tăng. Câu 2.Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nĩng nút. B. Hơ nĩng cổ lọ. C. Hơ nĩng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nĩng đáy lọ. Câu 3. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách xắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 4. Nhiệt kế nào dưới đây cĩ thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sơi? A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả ba nhiệt kế trên đều khơng dùng được. II. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống: (4 điểm) Câu 5. Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai (1) .tương ứng với nhiệt độ (2) ............... trong nhiệt giai Farenhai. Câu 6. Chất rắn (3).khi nĩng lên, (4) khi lạnh đi. Câu 7. Các chất (5) khác nhau (6) ..giống nhau. Câu 8. Khi thanh thép (7) vì nhiệt nĩ gây ra (8) .rất lớn. B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 9. Kể tên một số nhiệt kế thường dùng? Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng gì? (1 điểm) Câu 10. Tại sao khi đun nước ta khơng nên đổ nước thật đầy ấm? (1 điểm) Câu 11. Tại sao khi rĩt nước nĩng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút cĩ thể bị bật ra? Câu 12. Hãy tính xem 320C ứng với bao nhiêu 0F? BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (2 điểm) CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN D B C C ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (4 điểm) (1) Celsius (2) 320F (3) nở ra (3) co lại (5) khí (6) nở vì nhệt (7) nở vì nhiệt (8) lực Mỗi từ điền đúng đạt 0,5 điểm. B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 9. Một số nhiệt kế thường dùng: Nhiệt ké rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệ kế y tế. (0,5 điểm) Nhiệt kế thường dùng dựa trên sự nở vì nhiệt của các chất. (0,5 điểm) Câu 10. Để cho khi đun, nước nóng lên, nở ra, dâng lên và không bị tràn ra ngoài. (1 điểm) Câu 11. Khi rót nước, không khí lạnh bên ngoài tràn vào phích. Khi nay nut lại, không khí trong phích nóng lên, nở ra và làm bật nút ra ngoài. (1 điểm) Câu 12. 320C = 00C + 320C 320C = 320F + 32x 1,80F 320C = 320F + 57,60F 320C = 89,60F
File đính kèm:
- KT 1TIET LY 6(1).doc