Kiểm tra 1 tiết môn ngữ văn lớp 6 phân môn tiếng việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn ngữ văn lớp 6 phân môn tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:02 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ? a.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. Câu 2: Nếu viết : “...Hô mưa gọi gió làm rung chuyển cả đất trời” thì câu văn thiếu thành phần gì ? a.Thiếu chủ ngữ. b.Thiếu vị ngữ. c.Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. d.Thiếu bổ ngữ. Câu 3: Từ “tập quán” được giải thích là : Là tập quán của một cộng đồng, được hình thành từ lâu, được mọi người làm theo. Nghĩa của từ này được giải thích theo cách : a.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. b.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả bvà c. Câu 4: Xác định danh từ chung ở những danh từ và cụm danh từ sau ? a.Các nhà máy. b.Tất cả những ngôi nhà ấy. c.Thành phố Đà Lạt rất đẹp. d.a và b. Câu 5: Xác định danh từ riêng ở những từ và cụm từ sau ? a.Sông Thu Bồn; Đà Nẵng; Sài Gòn; Nha Trang. b.Núi sông; đồng ruộng; đường làng. c.Những ruộng lúa; những ngôi nhà. d.b và c. Câu 6: Xác định cụm danh từ ở những ví dụ sau ? a.Những con trâu ấy. b.Làng thịt trâu. c.Ba thúng gạo nếp. d.a và c. Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn ? a.Núi sông. b.Ruộng đồng. c.Thuỷ tinh. d.Cả a và b. Câu 8: Trong câu văn sau : “Họ không phải trốn tránh như trước nữa mà xông xáo đi tìm giặc”, có sử dụng có mấy từ láy ? a. Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nêu chức vụ điển hình của danh từ trong câu ? Câu 2: Viết một đoạn văn (10 đến 12 dòng) kể về sự tiến bộ của em trong học tập, có sử dụng các danh từ chung và danh từ riêng. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:04 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất: ...” Trong cái vườn nhỏ trên bờ ao, tuấn nằm trên chõng kê vào bóng mát, ngửa mặt nhìn lên trời. Chàng nhìn trăng từ cành lá tre, chiếc lá sắt và đen như mực vắt qua mặt trăng như một bức tranh.” Câu 1: Đoạn văn trên có mấy từ mượn ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. Câu 2: Đoạn văn trên có mấy từ viết sai chính tả ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. Câu 3: Từ nào được dùng theo nghĩa chuyển? a.Chàng. b.Chõng. c.Sắc. d.Vắt. Câu 4: “Cái vườn nhỏ”; “cành lá tre” ; “chiếc lá sắc” đều là cụm danh từ đúng hay sai ? a. Đúng. b.Sai. Câu 5: Nếu phân loại cụm từ “Cái vườn nhỏ ấy” thì cách nào sau đây là đúng ? a.tr1 (cái) T2 (vườn) S1 (nhỏ) S2 (ấy). b.T1 (cái) T2 (vườn) S2 (nhỏ ấy). c.T1 (cái) T2 (vườn) S1 (nhỏ) S2 (ấy). Câu 6: Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn Câu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp : A B Trả lời a.Vang dội 1.Hán -Việt a. - .... b.Âm vang 2.Thuần Việt b. - .... c.Dư âm 3.Việt hoá c. - .... Câu 8: Đoạn văn sau có mấy từ dùng sai nghĩa ? “ Nếu không nghiêm ngặt với hành vi quay cóp gian lận của học sinh trong khi làm bài kiểm tra, thi cử thì vô hình dung thầy giáo đã tự mình đánh mất thiên chức, nhiệm kỳ trồng người được xã hội giao cho.” a.Hai b.Ba. c.Bốn. d.Năm. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Chỉ ra và sửa lại các từ dùng sai, ở đoạn văn của câu 8, trắc nghiệm? Câu 2: Cụm danh từ là gì ? Hoạt động của nó như thế nào trong câu? Đặt câu có cụm danh từ ? Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề tình bạn (04 đến 05 dòng) có sử dụng từ 3 đến 4 danh từ. Gạch chân danh từ đó. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:01 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Danh từ là a.những từ chỉ người. b.những từ chỉ vật. c.những từ chỉ khái niệm, hiện tượng. d.Cả 3. Câu 2: Trong câu văn : “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy từ láy: a.Một từ. b.Hai từ. c.Ba từ. d.Bốn từ. Câu 3: Từ “lềnh bềnh” được giải thích là : Ở trạng thái nổi hẳn trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn gió, làn sóng. Nghĩa của từ này được giải thích theo cách : a.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. Câu 4: Xác định các loại danh từ ở ví dụ sau ? a.Danh từ chỉ sự vật : Nhà, vườn, trâu, bò, sách, vở. b.Danh từ chỉ đơn vị quy ước : Ki-lô-gam; tạ; tấn. c.Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Năm, tháng, thìa (đường). d.Cả 3 đúng. Câu 5: Xác định cụm danh từ ở những ví dụ sau ? a.Vua ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp. b.Ba thúng gạo nếp. c.Ba con trâu ấy. d.b và c. Câu 6: Xác định danh từ riêng ở những từ và cụm từ sau ? a.Hùng Vương. b.Chàng trai. c.Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. d.Cả a và c. Câu 7: Xác định danh từ chung ở những từ và cụm từ sau ? a.Lạc hầu. b.Con gái. c.Mị Nương. d.Cả a và b. Câu 8: Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ? a.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. b.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nhận xét và ghi các từ cho sau vào các nhóm từ thích hợp: Khúc khích, ha hả, sằng sặc, lè nhè, oang oang, léo nhéo, lom khom, nghênh ngang, co ro. a.Tả tiếng cười ; b.Tả tiếng nói; c.Tả dáng điệu. Câu 2: Viết một đoạn văn (10 đến 12 dòng) có sử dung các danh từ và cụm danh từ sau : Chúng em; cánh đồng; đường làng; luỹ tre; dòng sông; chiếc cầu. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:03 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất: ...”Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dưới gốc cây đa, cả gia tài chỉ có mỗi lưỡi búa của cha để lại. người ta gọi chàng là Thạch Sanh. năm thạch sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các loại võ nghệ và mọi phép thần thông.” Câu 1: Đoạn văn trên viết sai chính tả mấy chỗ ? a. Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Không sai. Câu 2: Đoạn văn có mấy danh từ riêng ? a. Hai. b.Ba. c.Bốn. d.Năm. Câu 3: Đoạn văn có mấy từ láy ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Không có. Câu 4: Đoạn văn có mấy cụm danh từ ? a. Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Sáu. Câu 5: Các từ sau, từ nào là từ Hán - Việt ? a.Gia tài. b.Gốc đa. c.Khôn lớn. d.Của cải. Câu 6: Nếu phân loại cụm từ “Một túp lều cũ ấy” thì cách nào sau đây là đúng ? a.tr1 (một) T1 (túp) T2 (lều) S1 (cũ) S2 (ấy). b.tr1 (một) T2 (túp lều) S1 (cũ) S2 (ấy). c.tr2 (một) T2 (túplều) S1 (cũ) S2 (ấy). d.tr1 (một) T1 (túp) T2 (lều) S2 (cũ ấy). Câu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp : A B Trả lời a.Thiên thần 1.Thuần Việt a. - .... b.Thần thông 2.Hán -Việt b. - .... c.Thần kỳ 3.Việt hoá c. - .... Câu 8: Đoạn văn sau có mấy từ dùng sai nghĩa ? “ Nếu không nghiêm nghỉ với hành vi quay cóp gian lận của học sinh trong khi làm bài kiểm tra, thi cử thì vô hình dung thầy giáo đã tự đánh mất chức vụ nhiệm kỳ trồng người mà được xã hội giao cho.” a.Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Sáu. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Sửa lại các từ dùng sai, ở đoạn văn của câu 8, trắc nghiệm? Câu 2: Hãy giải nghĩa từ “ngụ ngôn”? Đặt một câu với từ này. Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề đạo đức (04 đến 05 câu) có sử dụng từ 2 đến 3 cụm danh từ. Gạch chân cụm danh từ đó. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:06 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Nếu viết : “...Hô mưa gọi gió làm rung chuyển cả đất trời” thì câu văn thiếu thành phần gì ? a.Thiếu chủ ngữ. b.Thiếu bổ ngữ. c.Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. d.Thiếu vị ngữ. Câu 2: Xác định danh từ chung ở những danh từ và cụm danh từ sau ? a.Các nhà máy. b.Tất cả những ngôi nhà ấy. c.Thành phố Đà Lạt rất đẹp. d.a và b. Câu 3: Xác định cụm danh từ ở những ví dụ sau ? a.Những con trâu ấy. b.Làng thịt trâu. c.Ba thúng gạo nếp. d.a và c. Câu 4: Trong câu văn sau : “Họ không phải trốn tránh như trước nữa mà xông xáo đi tìm giặc”, có sử dụng có mấy từ láy ? a. Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. Câu 5: Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ? a.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. d.Cả 3. Câu 6: Từ “tập quán” được giải thích là : Là tập quán của một cộng đồng, được hình thành từ lâu, được mọi người làm theo. Nghĩa của từ này được giải thích theo cách : a.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. b.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả bvà c. Câu 7: Xác định danh từ riêng ở những từ và cụm từ sau ? a.Sông Thu Bồn; Đà Nẵng; Sài Gòn; Nha Trang. b.Núi sông; đồng ruộng; đường làng. c.Những ruộng lúa; những ngôi nhà. d.b và c. Câu 8: Trong các từ sau, từ nào là từ mượn ? a.Núi sông. b.Ruộng đồng. c.Thuỷ tinh. d.Cả a và b. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nêu chức vụ điển hình của danh từ trong câu ? Câu 2: Viết một đoạn văn (10 đến 12 dòng) kể về sự tiến bộ của em trong học tập, có sử dụng các danh từ chung và danh từ riêng. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:10 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất: ...” Trong cái vườn nhỏ trên bờ ao, tuấn nằm trên chõng kê vào bóng mát, ngửa mặt nhìn lên trời. Chàng nhìn trăng từ cành lá tre, chiếc lá sắt và đen như mực vắt qua mặt trăng như một bức tranh.” Câu 1: “Cái vườn nhỏ”; “cành lá tre” ; “chiếc lá sắc” đều là cụm danh từ đúng hay sai ? a.Sai. b.Đúng. Câu 2: Đoạn văn trên có mấy từ mượn ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. Câu 3: Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn Câu 4: Từ nào được dùng theo nghĩa chuyển? a.Chõng. b.Chàng. c.Sắc. d.Vắt. Câu 5: Đoạn văn trên có mấy từ viết sai chính tả ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Bốn. Câu 6: Nếu phân loại cụm từ “Cái vườn nhỏ ấy” thì cách nào sau đây là đúng ? a.T1 (cái) T2 (vườn) S2 (nhỏ ấy). b.tr1 (cái) T2 (vườn) S1 (nhỏ) S2 (ấy). c.T1 (cái) T2 (vườn) S1 (nhỏ) S2 (ấy). Câu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp : A B Trả lời a.Dư âm 1.Hán -Việt a. - .... b.Âm vang 2.Việt hoá b. - .... c.Vang dội 3.Thuần Việt c. - .... Câu 8: Đoạn văn sau có mấy từ dùng sai nghĩa ? “ Nếu không nghiêm ngặt với hành vi quay cóp gian lận của học sinh trong khi làm bài kiểm tra, thi cử thì vô hình dung thầy giáo đã tự mình đánh mất thiên chức, nhiệm kỳ trồng người được xã hội giao cho.” a.Hai b.Ba. c.Bốn. d.Năm. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Chỉ ra và sửa lại các từ dùng sai, ở đoạn văn của câu 8, trắc nghiệm? Câu 2: Cụm danh từ là gì ? Hoạt động của nó như thế nào trong câu? Đặt câu có cụm danh từ ? Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề tình bạn (04 đến 05 dòng) có sử dụng từ 3 đến 4 danh từ. Gạch chân danh từ đó. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:05 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Danh từ là a.những từ chỉ vật. b.những từ chỉ người. c.những từ chỉ khái niệm, hiện tượng. d.Cả 3. Câu 2: Từ “lềnh bềnh” được giải thích là : Ở trạng thái nổi hẳn trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn gió, làn sóng. Nghĩa của từ này được giải thích theo cách : a.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. Câu 3: Xác định cụm danh từ ở những ví dụ sau ? a.Ba con trâu ấy. b.Ba thúng gạo nếp. c.Vua ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp. d.b và c. Câu 4: Xác định danh từ chung ở những từ và cụm từ sau ? a.Lạc hầu. b.Con gái. c.Mị Nương. d.Cả a và b. Câu 5: Trong câu văn : “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy từ láy: a.Một từ. b.Hai từ. c.Ba từ. d.Bốn từ. Câu 6: Xác định các loại danh từ ở ví dụ sau ? a.Danh từ chỉ đơn vị quy ước : Ki-lô-gam; tạ; tấn. b.Danh từ chỉ sự vật : Nhà, vườn, trâu, bò, sách, vở. c.Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Năm, tháng, thìa (đường). d.Cả 3 đúng. Câu 7: Xác định danh từ riêng ở những từ và cụm từ sau ? a.Hùng Vương. b.Chàng trai. c.Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. d.Cả a và c. Câu 8: Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ? a.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. b.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nhận xét và ghi các từ cho sau vào các nhóm từ thích hợp: Khúc khích, ha hả, sằng sặc, lè nhè, oang oang, léo nhéo, lom khom, nghênh ngang, co ro. a.Tả tiếng cười ; b.Tả tiếng nói; c.Tả dáng điệu. Câu 2: Viết một đoạn văn (10 đến 12 dòng) có sử dung các danh từ và cụm danh từ sau : Chúng em; cánh đồng; đường làng; luỹ tre; dòng sông; chiếc cầu. BÀI LÀM : ÂIÃØM: TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:07 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất: ...”Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lủi thủi trong một túp lều cũ dưới gốc cây đa, cả gia tài chỉ có mỗi lưỡi búa của cha để lại. người ta gọi chàng là Thạch Sanh. năm thạch sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các loại võ nghệ và mọi phép thần thông.” Câu 1: Đoạn văn trên viết sai chính tả mấy chỗ ? a. Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Không sai. Câu 2: Đoạn văn có mấy từ láy ? a.Một. b.Hai. c.Ba. d.Không có. Câu 3: Các từ sau, từ nào là từ Hán - Việt ? a.Gia tài. b.Gốc đa. c.Của cải. d.Khôn lớn. Câu 4: Nối cột A với cột B cho thích hợp : A B Trả lời a.Thiên thần 1.Thuần Việt a. - .... b.Thần kỳ 2.Hán -Việt b. - .... c.Thần thông 3.Việt hoá c. - .... Câu 5: Đoạn văn có mấy danh từ riêng ? a. Hai. b.Ba. c.Bốn. d.Năm. Câu 6: Đoạn văn có mấy cụm danh từ ? a. Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Sáu. Câu 7: Nếu phân loại cụm từ “Một túp lều cũ ấy” thì cách nào sau đây là đúng ? a.tr1 (một) T1 (túp) T2 (lều) S2 (cũ ấy). b.tr1 (một) T2 (túp lều) S1 (cũ) S2 (ấy). c.tr2 (một) T2 (túplều) S1 (cũ) S2 (ấy). d.tr1 (một) T1 (túp) T2 (lều) S1 (cũ) S2 (ấy). Câu 8: Đoạn văn sau có mấy từ dùng sai nghĩa ? “ Nếu không nghiêm nghỉ với hành vi quay cóp gian lận của học sinh trong khi làm bài kiểm tra, thi cử thì vô hình dung thầy giáo đã tự đánh mất chức vụ nhiệm kỳ trồng người mà được xã hội giao cho.” a.Ba. b.Bốn. c.Năm. d.Sáu. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Sửa lại các từ dùng sai, ở đoạn văn của câu 8, trắc nghiệm? Câu 2: Hãy giải nghĩa từ “ngụ ngôn”? Đặt một câu với từ này. Câu 3: Viết một đoạn văn với chủ đề đạo đức (04 đến 05 câu) có sử dụng từ 2 đến 3 cụm danh từ. Gạch chân cụm danh từ đó. BÀI LÀM : TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:08 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Câu văn sau có mấy từ láy: “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” a.Một từ. b.Hai Từ. c.Ba từ. d.Bốn từ. Câu 2: Từ “lềnh bềnh” được giải thích là : Ở trạng thái nổi hẳn trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn gió, làn sóng. Nghĩa của từ này được giải thích theo cách : a.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích. d.Cả 3. Câu 3: Danh từ là a.những từ họat động. b.những từ chỉ người, vật. c.những từ chỉ khái niệm, hiện tượng. d.Cả b,c. Câu 4: Xác định danh từ chung ở những từ và cụm từ sau ? a.Lạc hầu. b.Con gái. c.Mị Nương. d.Cả a và b. Câu 5: Trong câu văn : “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước” có mấy từ láy: a.Một từ. b.Hai từ. c.Ba từ. d.Bốn từ. Câu 6: Xác định cụm danh từ ở ví dụ sau ? a.Vua ban thưởng b.Ba con trâu ấy. c.Những thúng gạo nếp). d.Cả B và C đúng. Câu 7: Xác định danh từ riêng ở những từ và cụm từ sau ? a.Hùng Vương. b.Chàng trai. c.Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. d.Cả a và c. Câu 8: Xác định danh từ chung, danh từ riêng bằng cách nối cột A,B,C,D ứng với mỗi loại danh từ sau: 1/ Danh từ chung A / Đà Nẵng, Hà Nội B / Quê hương , đất nước 2/ Danh trừ riêng C/ Hải Phòng, Nha Trang D/ Làng xóm, sông núi. II/ Tự luận(6đ) 1/ Nêu chức vụ điển hình của danh từ trong câu? 2/ Vẽ sơ đồ phân loại các loại danh từ 3/ Viết đoạn văn (8 đến 10 dòng) kể về một người bạn thân là gương tốt trong học tập có sử dụng danh từ chung và danh từ riêng. BÀI LÀM : TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI I Môn NGỮ VĂN Lớp 6 PHÂN MÔN TIẾNG VIỆT (Học sinh làm bài trên tờ đề này) Ngày kiểm tra: ....../......./200.... Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 6/ ... ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:09 I.Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Danh từ là a.những từ chỉ vật. b.những từ chỉ người. c.những từ chỉ khái niệm, hiện tượng. d.Cả 3. Câu 2: Nghĩa của từ “lềnh bềnh” được giải thích dưới đây theo cách nào? (“Lềnh bềnh” : Ở trạng thái nổi hẳn trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn gió, làn sóng) : a.Đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần giải thích b.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. c.Miêu tả hành động mà từ biểu thị. . d.Cả A và B. Câu 3: Xác định cụm danh từ ở những ví dụ sau ? a.Ba con trâu ấy. b.Ba thúng gạo nếp. c.Vua ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp. d.b và c. Câu 4: Xác định danh từ chung ở những từ và cụm từ sau ? a.Lạc hầu. b.Con gái. c.Mị Nương. d.Cả a và b. Câu 5: Trong câu văn sau có mấy từ láy: “Họ không phải trốn tránh như trước nữa, mà xông xáo đi tìm giặc” ? a.Một từ. b.Hai Từ. c.Ba từ. d.Bốn từ. Câu 6: Xác định các loại danh từ ở ví dụ sau ? a.Danh từ chỉ đơn vị quy ước : Ki-lô-gam; tạ; tấn. b.Danh từ chỉ sự vật : Nhà, vườn, trâu, bò, sách, vở. c.Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Năm, tháng, thìa (đường). d.Cả 3 đúng. Câu 7: Xác định danh từ chung, danh từ riêng bằng cách nối cột A,B,C,D ứng với mỗi loại danh từ sau: 1/ Danh từ chung A / Đà Nẵng, Hà Nội B / Quê hương , đất nước 2/ Danh trừ riêng C/ Hải Phòng, Nha Trang D/ Làng xóm, sông núi. Câu 8: Đoạn văn sau có mấy từ dùng sai nghĩa ? “ Nếu không nghiêm ngặt với hành vi quay cóp gian lận của học sinh trong khi làm bài kiểm tra, thi cử thì vô hình dung thầy giáo đã tự mình đánh mất thiên chức, nhiệm kỳ trồng người được xã hội giao cho.” a.Hai b.Ba. c.Bốn. d.Năm. II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nhận xét và ghi các từ cho sau vào các nhóm từ thích hợp: Khúc khích, ha hả, sằng sặc, lè nhè, oang oang, léo nhéo, lom khom, nghênh ngang, co ro. a.Tả tiếng cười ; b.Tả tiếng nói; c.Tả dáng điệu. Câu 2: Viết một đoạn văn (10 đến 12 dòng) có sử dung các danh từ và cụm danh từ sau : Chúng em; cánh đồng; đường làng; luỹ tre; dòng sông; chiếc cầu. BÀI LAM :
File đính kèm:
- TV71.doc