Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 6 (Tiết 46 - Tuần 12 theo PPCT) PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH TRƯỜNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số: . . . . . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Điểm Lời phê của Thầy (Cô): I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Điền vào chỗ trống thích hợp và khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Điền vào chỗ trống chủ ngữ, vị ngữ của câu "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù". A. Chủ ngữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. Vị ngữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2: Cho các từ sau, từ nào là từ ghép? A. Ngư Tinh B. Hồ Tinh C. Mộc Tinh D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Từ nào là từ láy của các từ sau? A. Sức khoẻ B. Vô địch C. Thỉnh thoảng D. Phép lạ. Câu 4: Câu "Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta" có bao nhiêu tiếng? A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng D. 11 tiếng. Câu 5: Các từ sau, từ nào là từ mượn tiếng Hán? A. Lo sợ B. Sứ giả C. Tài giỏi D. Nhà Vua. Câu 6: Các từ sau, từ nào là từ chỉ có một nghĩa? A. Bút B. Đường C. Tay D. Bàn. Câu 7: Từ nào trái nghĩa với từ "nao núng"? A. Lung lay C. Dao động B. Vững vàng D. Nghiêng ngã Câu 8: Từ nào đồng nghĩa với từ "động đậy"? A. Im lìm C. Lặng yên B. Nhúc nhích D. Ngừng nghỉ Câu 9: Từ "Chân" (trong từ "Chân đồi") được dùng với nghĩa nào? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển Câu 10: Câu "Mã Lương lấy bút ra vẽ một con chim" có mấy danh từ? A. 2 danh từ B. 3 danh từ C. 4 danh từ D. 5 danh từ. Câu 11: Từ "Con" (trong từ "Con chim") là: A. Danh từ chỉ đơn vị B. Danh từ chỉ sự vật Câu 12: Từ nào là danh từ? A. Khoẻ mạnh B. Khôi ngô C. Mặt mũi D. Bú mớm Câu 13: Từ "chiếc" (trong "Chiếc Vung") là: A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước Câu 14: Từ nào là danh từ riêng? A. Ông Cống B. Chú Chắt C. Chị Chỗi D. Tất cả đều đúng. Câu 15: Cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh? A. Mùa Xuân là Tết trồng cây. B. Mặt trời chưa lên, đàn trâu đủng đỉnh ra đồng. C. Sông La Ngà uốn khúc như một dải lụa mềm. Câu 16: Cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hoá? A. Ông lão kéo lưới thấy một con cá chép. B. Cá vàng cất tiếng kêu van ông lão. C. Ông lão câu được hai ký cá trắng. II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1: a/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì? (2 đ) b/ Cho ví dụ có hai từ nhiều nghĩa. (1 đ) Câu 2: a/ Danh từ chỉ sự vật gồm có danh từ nào? (1 đ) b/ Thế nào là danh từ chung và danh từ riêng? (1 đ) c/ Đặt 1 câu có sử dụng danh từ riêng chỉ người. (1 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 6 (Tiết - Tuần theo PPCT) PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH TRƯỜNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề số: . . . . . I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm CÂU 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN D C B B A B B B B A C A D C B Câu 1. Điền từ thích hợp: A. Chủ ngữ: Gậy tre, chông tre. B. Vị ngữ: Chống lại sắt thép của quân thù. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (3 điểm): a/ Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: (2 đ) - Là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. - Trong từ nhiều nghĩa có: + Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành nghĩa khác. + Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc. - Thông thường trong câu, từ chỉ có một nghĩa nhất định. Tuy nhiên trong một số trường hợp, từ có thể được hiểu đồng thời theo cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển. b/ Cho ví dụ có 2 từ nhiều nghĩa: bàn , đầu. (1 đ) Câu 2 (3 điểm): a/(1đ) Danh từ chỉ sự vật gồm danh từ chung và danh từ riêng. b/(1đ) - Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật. - Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,… c/ (1đ) Một câu có sử dụng danh từ riêng: Trần Quốc Tuấn là anh hùng dân tộc. *******************************************
File đính kèm:
- JGAODIUPJOASKGOAISK[PG1DEN24 (16).doc