Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 15
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường :……………………. MÔN : TIẾNG VIỆT 6 Đề số : ( Tiết 46– Tuần 12 theo PPCT) Họ và tên :…………………………………… Lớp :………… Điểm : Lời phê của Thầy(cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đọc kỹ các câu hỏi sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất. 1.Câu văn :”Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta” có bao nhiêu tiếng? a. 8 tiếng b. 9 tiếng c. 10 tiếng d. 11 tiếng 2. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy? a. rón rén b. chậm chạp c. nhanh nhẹn d. đi lại 3. Trong các từ sau, từ nào mượn tiếng Hán ? a. Hoàng Tử b. Chư Hầu c. Quân sĩ d. Cả a,b,c 4. Nghĩa của từ “siêng năng” được giải nghĩa theo cách nào? -Siêng năng : chăm chỉ, cần cù a. Miêu tả sự vật hành động b. Đưa ra khái niệm mà từ biểu thị c. Đưa ra từ đồng nghĩa d. Đưa ra từ trái nghĩa 5. Câu văn: “Ngày xa quê, tôi nhớ quê day dứt” mắc phải lỗi dùng từ nào? a. Dùng từ gần nghĩa b. Lẫn lộn giữa các từ gần âm c. Dùng từ không đúng nghĩa 6. Từ “mặt”trong “mặt biển” được dùng với nghĩa nào? a. Nghĩa chuyển b. Nghĩa gốc c. Cả a,b 7. Câu: “Tưởng con voi nó thế nào, hoá ra nó sun sun như con đĩa” có mấy danh từ ? a. 1 danh từ b. 2 danh từ c. 3 danh từ d. 4 danh từ 8. Tổ hợp từ nào là cụm danh từ ? a. Cái áo mới này b. Đứng hóng ở cửa c. Con lợn cưới của tôi d. Cả a và c đúng 9. Từ trái nghĩa với từ “nao núng” a. lung lay b. vững vàng c. dao động d. nghiên ngã 10. Từ “tảng” trong từ “tảng đá” là : a. Danh từ chỉ đơn vị b. Danh từ chỉ sự vật II. TỰ LUẬN : 5điểm 1. Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào? Nêu khái niệm các nghĩa đó? Cho ví dụ (2điểm) 2. Danh từ là gì? Cho ví dụ. (1điểm) 3. Em hãy vẽ sơ đồ phân loại của danh từ (1điểm) 4. Giải thích các từ sau đây theo những cách đã biết (1điểm) Khán giả; học hỏi; trung niên; rung rinh ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D C B A B D B A II. TỰ LUẬN : Câu 1 : (2điểm) -Trong từ nhiều nghĩa có nghĩa chuyển và nghĩa gốc. -Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. Ví dụ : chân người : bộ phận của con người -Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc. Ví dụ: chân tường, chân bàn Câu 2 (1điểm) Danh từ là từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm . Câu 3 (1điểm) Sơ đồ phân loại danh từ Danh từ Danh từ chỉ sự vật Danh từ chỉ đơn vị DT chỉ đơn vị quy ước DT chỉ đơn vị tự nhiên DT chỉ đơn vị chính xác DT chỉ đơn vị quy ước chừng Câu 4 : (1điểm) -Khán giả : là người xem -Học hỏi : là tìm tòi, hỏi han để học tập -Trung niên : là tuổi trên thanh niên nhưng dười người già -Rung rinh :là chuyển động nhẹ, liên tục
File đính kèm:
- JGAODIUPJOASKGOAISK[PG1DEN24 (19).doc