Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 19

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: Tiếng Việt 6
Tiết 46 tuần 12 theo PPCT
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC LINH
TRƯỜNG: ........................................
Đề số: .........

Tên: ................................................
Lớp: .........
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo

I. Trắc Nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào mỗi chữ cái có đáp án đúng.
Câu 1: Lí do quan trọng nhất của việc vay mượn từ ttrong tiếng việt?
Tiếng việt chưa có từ biểu thị hoặc biểu thị chưa chính xác.
Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ , áp lực.
Tiếng việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển.
Nhằm làm phong phú vốn tiếng việt.
Câu 2: Đơn vị cấu tạo của từ tiếng việt là gì?
a. Tiếng 	 b. Từ	c. Ngữ.	d. câu
Câu 3: Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
a. Từ ghép và từ láy	b. Từ phức và từ láy
c. Từ phức và từ ghép	d. Từ phức và từ đơn
Câu 4: Bộ phận từ mượn nào sau đây Tiếng Việt vay mượn nhiều nhất?
a. Tiếng Hán.	b. Tiếng Pháp	c. Tiếng Anh	d. tiếng Nga
Câu 5: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ.
Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị.
Nghĩa của từ là sự vật, tính chất ,mà từ biểu thị.
Nghĩa của từ là sự vật , tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
Câu 6: Khi giải thích “cầu hôn” là: Xin được láy làm vợ là giải nghĩa theo cách nào?
Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Câu 7: Để khẳng định hoặc phủ định ý kiến sau,em hãy ghi chữ Đ ( đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông.
 từ nhiều nghĩa có nghĩa đen , nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng , nghĩa được hình thành từ nghĩa gốc.
Câu 8: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có đủ cấu trúc 3 phần ?
 Một lưỡi búa.	b. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
Tất cả các bạn học sinh lớp 6	d. chiếc thuyền ra khơi.
Câu 9: Chọn cách phân loại đúng trong cách chia saucủa danh từ
a. Danh từ chỉ đơn vị.	b. Danh từ chỉ sự vật
c. Danh từ chỉ người và chỉ vật.	d. Danh từ chung và danh từ riêng.
Câu 10: Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau: “ Mã lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, Hoàng Hậu, công chúa, hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuốngthuyền”.
Hai.	b. Ba	c. Bốn	d. Năm
II. Tự Luận: (5đ)
Câu 1: Thế nào từ đơn? (0.5đ)
Câu 2: Thế nào từ phức ? (0.5đ)
Câu 3: Từ thuần việt là gì? cho ví dụ (0.5đ)
Câu 4: Danh từ là gì? (0.5đ)
Câu 5: Nêu một số nmghĩa chuyển của các từ sau: (0.5đ)
Mắt:
Cánh:
Câu 6: Viết đúng tên cơ quan, tổ chức , các danh hiệu, giải thưởng, huân huy chương.(1đ)
Đảng cộng sản Việt Nam
Liên Hợp quốc:
Huy chương và sự nghiệp giáo dục
Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 7: cho danh từ “ dòng sông” (1đ)
- Tạo ra cụm danh từ:
- Đặt câu với cụm danh từ đã tạo ra:
Câu 8: Chỉ rõ danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn trên ( Câu 10- Phần I) (0.5đ)
Danh từ chỉ đơn vị:
Danh từ chỉ sự vật:













HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tiếng Việt . Lớp 6
Tiết 46 Tuần 12 theo PPCT

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỨC LINH
TRƯỜNG:..............................
Đề số: ....................


I. Trắc nghiệm: 10 câu ( mỗi câu 0.5đ)
câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
câu 8
câu 9 
Câu 10
a
a
a
a
c
b
d
c
d
b
II. Tự luận:
Câu 1: Từ đơn gồm một tiếng là từ đơn.
Câu 2: Từ gồề hay nhiều tiếng là từ phức
Câu 3: Từ Thuần Việt là nhũng từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra
	vd: bàn , ghế , sách,.......
Câu 4: danh từ là từ chỉ người , vật , hiện tượng , khái niệm.
Câu 5: Nghĩa chuyển của từ.
Mắt: mắt mía , mắt tre , mắt na, mắt dứa .....
Cánh: cánh đồng , cánh diều , cánh rừng ..
Câu 6: Viết đúng tên cơ quan , các danh hiệu, giải thưởng , huân huy chương 
Đảng cộng sản Việt Nam.
Liên hợp quốc 
Huy chương vì sự nghiệp giáo dục
Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 7: tạo cụm danh từ: một dòng sông
	Đặt câu với cụm vừa tạo ra: một dòng sông xanh 
Câu 8: 
- Danh từ cnhỉ đơn vị: Chiếc , cái , vài 
- Danh từ chỉ sự vật: Mã lương, thuyền, buồm, vua, hoàng hậu, công chúa, hoàng tử, quan thần, bút, gió, biển, sóng , khơi.






File đính kèm:

  • docJGAODIUPJOASKGOAISK[PG1DEN24 (23).doc
Đề thi liên quan