Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: ngữ văn lớp 6 Phòng Giáo Dục Đức Linh Đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG …………………………………………. MÔN : NGỮ VĂN LỚP 6 Đề số : ….. ( Tiết 46 tuần 12 theo PPCT) Họ và tên : …………………………………………… Lớp : ………. Điểm Lời phê của Thầy (cô) I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Khoanh tròn các chữ cái vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Trong các từ sau đây có bao nhiêu từ đơn ( Nhà , làng , học hành , chăm chỉ , bát , cơm , Thầy , cô , trường , lớp ) A. 3 B. 4 C. 5 D. không từ nào Câu 2 : Nghĩa của từ là gì ? Là nội dung ( sự vật , tính chất , hoạt động , quan hệ ) mà từ biểu thị Là nghĩa của một từ nào đó mà ta biết Là hình thức ( sự vật , tính chất , hoạt động , quan hệ ) mà từ biểu thị Câu 3 : Giải nghĩa từ “ lung lay” Không vững lòng tin ở mình nữa Sự buồn bã làm não lòng người Sự bình tĩnh tự tin Ý chí kiên định Câu 4 : Từ “ Phù Đổng Thiên Vương” có nguồn gốc từ đâu ? A. Từ thuần Việt B. Từ Hán Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp Câu 5 : Câu : “ Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể” Có bao nhiêu danh từ ? A. 3 danh từ B. 4 danh từ C. 5 danh từ D. 6 danh từ Câu 6 : Từ nào là từ láy ? A. Kinh kì B. Nhúc nhích C. Bủn rủn D. Cuối cùng Câu 7 : Tìm từ đồng nghĩa với “động đậy” A. Im lìm B. Nhúc nhích C. Bủn rủn D. Câu (A) và (C) đúng Câu 8 : Tổ hợp nào là cụm danh từ A. Cái áo mới này B. Đứng hóng ở cửa C. Con lợn cưới của tôi D. Câu (A) và (C) đúng II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1 : Danh từ là gì ? Danh từ tiếng Việt chia làm mấy loại lớn ? Đó là những loại nào ? Mỗi loại lấy 1 ví dụ ? Câu 2 : Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ ? Nghĩa gốc là gì ? Nghĩa chuyển là gì ? Lấy 5 ví dụ về từ được dùng với một nghĩa duy nhất ? Câu 3 : Hãy điền các từ học hỏi , học tập , học hành , học lỏm vào chỗ trống trong những câu dưới đây sao cho phù hợp _ ..............................: học và luyện tập để có hiểu biết , có kĩ năng _................................: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo , chứ không được ai trực tiếp dạy bảo _................................: học văn hoá có thầy , có chương trình , có hướng dẫn (nói một cách khái quát) PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG …………………………………………. MÔN : NGỮ VĂN LỚP 6 Đề số : … ( Tiết 16 tuần 12 theo PPCT) I. Trắc nghiệm (4 điểm ) Mỗi câu đúng đươc 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B C C B D II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 : (2 điểm) _ Danh từ là những từ chỉ người , vật , hiện tượng , khái niệm . (0,5 đ) _ Danh từ tiếng Việt chia làm 2 loại lớn : (0,75 đ) + Danh từ chỉ đơn vị + Danh từ chỉ sự vật _ Ví dụ danh từ chỉ đơn vị : thúng , ta ... (0,75 đ) _ Ví dụ danh từ chỉ vật : bàn , ghế , bút ... Câu 2 : (2 điểm ) _ Chuyển nghĩa là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ , tạo ra những từ nhiều nghĩa (o,5 đ) _ Nghĩa gốc : là nghĩa nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở cho các nghĩa khác . (0,5 đ) _ Nghĩa chuyển : là nghĩa được hình thành trên cơ sở cuả nghĩa khác . (0,5 đ) 5 ví dụ về từ có 1 nghĩa : thước kẻ , xe đạp , toán học , hoa hồng , xe máy (0,5 đ) Câu 3 : ( 2 điểm ) _ Học tập (0,5 điểm) _ Học lỏm (0,5 điểm) _ Học hỏi (0,5 điểm) _ Học hành (0,5 đ)
File đính kèm:
- JGAODIUPJOASKGOAISK[PG1DEN24 (13).doc