Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 7 - Năm học 2009 - 2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 7 - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010 ĐỀ A: I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm ) 1. Trùng roi giống thực vật ở điểm a. cơ thể chỉ có một tế bào b. có thành xenlulôzơ c. có diệp lục d. có roi 2. Động vật có ruột túi gồm : a. Trùng roi , trùng giày ,trùng biến hình b. Sứa ,san hô , hải quì . c. Giun đũa , giun móc câu , giun kim d. Giun đất , đĩa ,rươi . 3. Giun dẹp sống kí sinh khác giun dẹp sống tự do ở điểm a cơ quan vận chuyển phát triển b. có vỏ cuticun . c. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản d.giác quan phát triển 4. Khi mổ ĐVKXS tiến hành mổ ở : a. mặt lưng b. từ sau đến trước c. mặt bụng c.bên hông 5. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng kí sinh trong ốc là a. Giun đũa b. sán dây c. Đĩa d. Sán lá gan 6. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng là do a. Sắc tố da b. trên da chứa nhiều mạch máu dày đặc c.Ở trong đất d.có nhiều vòng tơ II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi đời sống chui rúc trong đất như thế nào? Giun Đất có lợi ích gì đối với đất trồng ? ( 2đ ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành Giun Đốt ? Để nhận biết Giun Đốt trong tự nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào ? ( 2đ ) Câu 3: Giun sán kí sinh có tác hại như thế nào đối với cơ thể người ? Nêu cách phòng chống ? ( 2đ ) Câu 4: Hoàn thành sơ đồ vòng đời Sán lá gan . (1đ ) Sán lá gan → trứng → ................................ → ................................. (Trâu bò) ( Ốc ) ↑ ↓ .......................... ← ................................... (Bám vào rau bèo) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày ra đề: 20-10-09 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày kiểm tra: 24-10-09 Môn : Sinh Lớp : 7 Người ra đề : Ngô thị Kim Oanh Đơn vị : THCS Trần Phú MA TRẬN ĐỀ A Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ ĐVNS C1 0.5 1 0,5 Ruột khoang C2 0,5 1 0,5 Các ngành giun C4,C5 1 C2 2 C3,C6 1 C1,C4 3 C3 2 8 9 Tổng 6 6 1 1 10 10 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 PH.án đúng c b c a d b Phần II : (7 điểm ) Câu 1: (2điểm ) *Đặc điểm thích nghi (1,5đ) - Cơ thể hình giun - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển - Có vòng tơ làm chỗ tựa - Da tiết chất nhầy →trơn. - Cách di chuyển cũng góp phần di chuyển trong đất rắn *Lợi ích : (0,5đ) -Làm đất tơi xốp, thoáng khí -Tăng độ màu mỡ Câu 2: ( 2 điểm) - Đặc điểm chung của ngành giun đốt ( 1.5 đ) -Đặc điểm nhận biết : cơ thể hình giun, phân đốt (0.5 đ) Câu 3: (2 diểm) 1.Tác hại : ( 1diểm ) -Tranh giành chất dinh dưỡng -Tiết độc tố - Gây viêm nhiễm nơi kí sinh 2.Biện pháp : (1 điểm) - Giữ vệ sinh cá nhân -Vệ sinh ăn uống -Vệ sinh môi trường -Diệt vật chủ trung gian truyền bệnh -Tẩy giun sán định kì Câu 4: Điền đúng mỗi giai đoạn 0,25đ Họ và tên :................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010 ĐỀ B : I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm ) 1.ĐVNS có điểm đặc trưng: a.Đơn bào b.Đa bào c.Sống thành tập đoàn d.Chỉ là 1 tế bào nhưng chưa có màng 2. Ruột khoang tự vệ và bắt mồi nhờ a. tế bào gai b.tế bào mô cơ tiêu hóa . c. tế bào mô bì cơ d. tế bào hình sao . 3. Động vật nào có khoang cơ thể chính thức a. Sứa b. Sán lá gan c. Giun kim d giun đất 4. Ở giun đốt xuất hiện hệ cơ quan a. Hệ tuần hoàn b. Hệ thần kinh c. Hệ bài tiết d. Hệ hô hấp 6. Để phòng giun móc câu ta phải : a. Rửa tay trước khi ăn và không ăn rau sống b. không đi chân đất c. tiêu diệt ruồi nhặng d. không ăn rau sống II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi đời sống chui rúc trong đất như thế nào? Giun Đất có lợi ích gì đối với đất trồng ? ( 2đ ) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành Giun Đốt ? Để nhận biết Giun Đốt trong tự nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào ? ( 2đ ) Câu 3: Giun sán kí sinh có tác hại như thế nào đối với cơ thể người ? Nêu cách phòng chống ? ( 2đ ) Câu 4: Hoàn thành sơ đồ vòng đời Sán lá gan . (1đ ) Sán lá gan → trứng → ................................ → ................................. (Trâu bò) ( Ốc ) ↑ ↓ .......................... ← ................................... (Bám vào rau bèo) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- SH7 -1 tiet HKI.doc