Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 8

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55
Ngày:
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Mục tiêu: h/s nắm được các bài trọng tâm của chương VII, VIII, IX.
Ma trận
Chương 
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VII
Câu 3
Câu 2
Câu 2.1
Câu 1
Chương VIII
Câu 2.2
Chương IX
Câu .1
Câu 4
Câu 3
Chuẩn bị:
GV: Đề KT
H/S: Học bài
Nội dung KT:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1. Hãy sắp xếp chức năng tương ứng với từng bộ phận của não: (1,5đ)
Các bộ phận của não
Chức năng
1. Trụ não.
2. Tiểu não.
3. Não trung gian.
a. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan.
c. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
d. Điều khiển hoạt động của các cơ quan dinh dưỡng và sinh sản.
2Trả lời: 1/.......2/.......3/.......
Câu 2	 . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1đ)
1/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái.
Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
2/ Cấu tạo của da gồm có:
Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.	
Câu 3. (1,5đ) Chọn các từ, cụm từ: “bài tiết, lọc, liều lượng, 1 số chất, cặn bã, trao đổi chất” điền vào chỗ trống cho phù hợp:
	Hằng ngày cơ thể ta phải không ngừng (1)........ và thải ra môi trường ngoài các chất (2) ........ do hoạt dộng (3) ........ của tế bào tạo ra.
Trả lời: 1/................................ 2/............................... 3/...............................
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1. (1đ) Trình bày các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? 
Câu 2. (2đ) Da có những chức năng gì? Nêu các hình thức rèn luyện da?
Câu 3. (1,5đ) Trình bày cấu tạo ngoài của đại não?
Câu 4. (1,5đ) Nêu cấu tạo của cầu mắt?
V .Đáp án:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 (1,5đ) 1.b 2.a 3.c
Câu 2 (1đ) 1.d	2.d	
Câu 3/ (1,5đ) 1.lọc	2.cặn bã	3.trao đổi chất
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1/ (1đ)
Các thói quen bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
Khẩu phần ăn uống hợp lí, đi tiểu đúng lúc.
Câu 2/ (2đ)
Chức năng của da:
Tiếp nhận kích thích.
Bài tiết.
Điều hòa thân nhiệt.
Bảo vệ cơ thể.
Các hình thức rèn luyện da:
Tắm nắng 8-9 giờ.
Tập chạy buổi sáng.
Tham gia thể thao buổi chiều.
Xoa bóp.
Lao động chân tay vừa sức.
Câu 3/ (1,5đ)
Cấu tạo ngoài của đại não:
Rãnh liên bán cầu chia đại não làm 2 nửa.
Các rãnh sau chia mỗi nửa đại não làm 4 thì.
Các rãnh và khe tạo thành khúc cuôn não làm tăng diện tích bề mặt vỏ não.
Câu 4/ (1,5đ)
Cấu tạo cầu mắt:
Màng mắt gồm 3 lớp: 
+ Màng cứng: phía trước là màng giác (trong suốt).
+ Màng mạch: có nhiều mạch máu, phía trước là lòng đen có lỗ đồng tử.
+ Màng lưới: chứa các tế bào thụ cảm gồm 2 loại: tế bào nón và tế bào que.
VI. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet sinh 8.doc
Đề thi liên quan