Kiểm tra 1 tiết - Môn Sinh 8 - Đề 19

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn Sinh 8 - Đề 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
Họ và tên:	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 ..	 Môn Sinh 8
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chức năng của tiểu não là:
A. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên não và ngược lại
B. Giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hồ và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Cả A và B
Câu 2: Sự khác biệt trong phần nước tiểu đầu và máu là:
A. trong máu khơng cĩ sản phẩm thải
B. Trong nước tiểu đầu cĩ prơtêin nhưng khơng cĩ tế bào máu
C. Trong nước tiểu đầu khơng cĩ tế bào máu và prơtêin
Câu 3: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ và phần tuỷ với các đơn vị chức năng của thận cùng ống gĩp, bể thận
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
C. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu
D. Phần vỏ, phần tuỷ với các đơn vị chức năng, bế thận
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh
B. Do nằm đọc sách (khoảng cách khơng ổn định)
C. Do khơng giữ vệ sinh khi đọc
D. Cả A và C
Câu 5: Thực chất của quá trình tạo nước tiểu là:
A. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể
B. Lọc máu để thải chất cặn bã dư thừa, độc hại ra ngồi.
C. Đĩn nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngồi
Câu 6: Vùng thị giác nằm ở:
A. thuỳ chẩm	B. thuỳ thái dương	C. thuỳ đỉnh	D. thuỳ trán
Câu 7: hệ giao cảm cĩ tác dụng?
A. tăng tiết nước bọt	B. tăng nhu động ruột
C. dãn đồng tử	D. giảm lực và nhịp cơ tim
Câu 8: Nĩi dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:
A. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận động
B. Dây thần kinh tuỷ bao gồm bộ sợi cảm giác và bộ sợi vận động
C. Cĩ đầy đủ thành phần của một cung phản xạ
D. Cả A và B
Câu 9: Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh
B. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng
C. Do thủy tinh thể bị lão hố mất khả năng điều tiết
D. Cả B và C
Câu 10: Khi mắt điều tiết thì
A. cầu mắt dài ra	B. lỗ đồng tử mở rộng
C. thuỷ tinh thể phồng lên	D. cầu mắt ngắn lại
Câu 11: Chức năng của rễ tuỷ là:
A. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các cơ quan về trung ương.
B. Rễ trước dẫn truyền xung đột từ trung ương đi ra các cơ quan đáp ứng.
C. Thực hiện trọn vẹn các khung phản xạ
D. Cả A và C
Câu 12: Chức năng của Nơron là:
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ	B. Hưng phấn và dẫn truyền
C. Dẫn truyền các xung thần kinh	D. Cả A và B
Câu 13: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Ống đái	B. Ống dẫn nước tiểu	C. Thận	D. Bĩng đái
Câu 14: Chức năng của thể thuỷ tinh là gì?
A. Tham gia dẫn truỳên các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
B. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua
C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới
D. Cả A, B và C
Câu 15: tế bào giúp ta nhìn thấy vào ban đêm khi ánh sáng yếu là:
A. tế bào hình nĩn	B. tế bào sắc tố	C. tế bào hình que	D. tế bào thụ cảm
Câu 16: Ảnh của vật hiện trên điểm vàng thì nhìn rõ nhất vì?
A. Ảnh của vật ở điểm vàng được truyền về não qua từng tế bào nĩn
B. Ở điểm vàng mỗi chi tiết của ảnh được tế bào nĩn tiếp nhận.
C. Ảnh của vật được truyền về não nhiều lần
D. Cả A và C
Câu 17: Nguyên nhân ngây nên bệnh mắt hột là:
A. nĩng trong người	B. vi rút	C. bụi	D. vi khuẩn
Câu 18: nằm giữa trụ não và đại não là
A. hành não	B. não giữa	C. não trung gian	D. tiểu não
Câu 19: nếu nủa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây
A. tê liệt tồn thân	B. tê liệt nửa phần bên trái cơ thể
C. tê liệt nửa phần bên phải cơ thể	D. cả 3 đáp án đều sai
Câu 20: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Nang cầu thận, ống thận	B. Cầu thận, ống thận
C. Cầu thận, nang cầu thận	D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 21: Trong các cơ quan sau cơ quan nào khơng phải là cơ quan bài tiết:
A. Da thải loại mồ hơi	B. Hệ bài tiết nước tiểu
C. Phổi loại thải CO2	D. Ruột già thải phân
Câu 22: Hệ bài tiết nước tiểu gồm cơ quan nào?
A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, ống đái.	B. Thận, cầu thận, bĩng đái
C. Thận, bĩng đái, ống đái	D. Thận, ống đái, bĩng đái
Câu 23: Dây thần kinh phế vị là thần kinh
A. giao cảm	B. đối giao cảm
C. pha	D. cả 3 câu trên đều sai
Câu 24: Tầng sừng là lớp tế bào
A. cĩ khả năng phân chia tạo ra tế bào mới	B. đã hố sừng xếp xít nhau, dễ bong ra
C. do mơ liên kết tạo thành	D. cĩ chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da
Câu 25: tế bào cảm thụ thị giác nằm ở
A. màng lưới	B. màng mạch	C. màng cứng	D. màng giác

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet sinh 8 su dung phan men dao de trac nghiem MD3.doc
Đề thi liên quan