Kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 - Đề 18
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 - Đề 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: Thứ ngày tháng năm LỚP: Kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 ĐỀ A: ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I-TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu đúng nhất: 1- Pha nào trong chu kì tim có huyết áp thấp nhất? Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất Cuối pha co tâm nhĩ, đầu pha co tâm thất Pha dãn chung 2 – Câu nào sai trong các câu sau? Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan trong tế bào Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin Màng sinh chất giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 3 – Trong tế bào, bào quan nào tham gia quá trình phân chia tế bào? Ribôxôm Trung thể Bộ máy Gôngi Ti thể 4– Câu nào sai trong các câu sau? Cột sống của người cong hình vòng cung Lồng ngực của người nở sang hai bên Xương gót của người lớn phát triển về phía sau Lồi cằm xương mặt ở người phát triển 5 - Máu từ tĩnh mạch phổi đổ vào ngăn nào của tim? Tâm nhĩ trái Tâm thất phải Tâm thất trái Tâm nhĩ phải 6 – Câu nào sai trong các câu sau? Mô xương xốp giúp phân tán lực, tạo ô chứa tủy Mô xương cứng giúp xương chịu lực Sụn tăng trưởng giúp xương to ra Sụn tăng trưởng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp II-TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1:(2 điểm) Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Cho biết mối quan hệ giữa chúng? Câu 2:(1 điểm) Cho biết cấu tạo và chức năng của hồng cầu. Câu 3:(2 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ? Câu 4:(2 điểm) Phản xạ là gì? Cung phản xạ là gì? Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? BÀI LÀM: HỌ VÀ TÊN: Thứ ngày tháng năm LỚP: Kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 8 ĐỀ II: ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I-TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng (2đ) 1. Nơi xảy ra các hoạt động sống của tế bào: a. Màng tế bào c. Tế bào chât b. Nhân tế bào d. Màng tế bào và nhân tế bào 2. Bạch cầu bảo vệ cơ thể qua cơ chế: a. Thực bào b. Phá huỷ các tế bào bị nhiễm bệnh c. Tiết kháng thểBẠCH CẦU - MIỄN DỊCH d. Tất cả các cơ chế trên 3. Trong cơ thể có mấy loại mô chính? a. 2 b. 3 c. 4 d.5 4. Khi cơ làm việc nhiều nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: a. Các tế bào thải ra nhiều o xi b. Do axit lactic tích tụ nhiều gây đầu độc cơ. c. Do thiếu dinh dưỡng d. Nguồn năng lượng sản sinh trong cơ nhiều. Câu 2: Ghi đúng (Đ) hay sai (S) vào ô sau: (1đ) 1. Máu động mạch là máu đỏ tươi. 2. Cơ vân hoạt động theo ý muống con người. 3. Uống nước nhiều làm máu loãng ra. 4. Xương người già dễ gãy, khó lành. Câu 3: Ghép cột A với cột B vào cột trả lời. (1đ) A. Chøc n¨ng B. Bµo quan Trả lời a. N¬i tæng hîp pr«tªin b. VËn chuyÓn c¸c chÊt trong tÕ bµo c. Tham gia ho¹t ®éng h« hÊp gi¶i phãng n¨ng lîng d. CÊu tróc quy ®Þnh sù h×nh thµnh pr«tªin e. Thu nhËn, tÝch tr÷, ph©n phèi s¶n phÈm trong ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo 1.Líi néi chÊt 2.Ti thÓ 3.Bé m¸y G«ngi 4. NhiÔm s¾c thÓ 1........ 2........ 3........ 4........ II-TỰ LUẬN:(6 điểm) 1. Nêu đặc điểm và chức năng của mô thần kinh? 2. Hãy giải thích nguyên nhân gây đông máu khi máu rời khỏi mạch? Vẽ sơ đồ truyền máu. 3. Làm thế nào để cơ lâu mỏi và lao động có năng suất ? Bài làm:
File đính kèm:
- KT 1 tiet 18.doc