Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh Học 9 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh Học 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp:........... Môn : Sinh học Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1:( 1,0đ) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1:( 1,0đ) A. M«i trêng sèng cña sinh vËt gåm cã mÊy lo¹i: a.1 b.4 c.5 d.6 B. Hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên là gì? a. Cây mọc trong rừng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn, các cành phía dưới sớm bị rụng b. Cây trồng bị chặt bớt các cành phía dưới. c. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới d. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dưới và có tán lá rộng. Câu 2: ( 1,0đ) A. Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của Cá rô phi là: a. 50C đến 420 C, điểm cực thuận là 300 C b. 30C đến 400 C, điểm cực thuận là 300 C c. 40C đến 420 C, điểm cực thuận là 300 C d.50C đến 400 C, điểm cực thuận là 300 C B. Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng, làm cho năng suất lúa bị giảm đi. Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? a. Cạnh tranh b. Cộng sinh. c. Kí sinh. d. Hội sinh. Câu 3: ( 1,0đ) A. Định nghĩa nào dưới đây về quần thể sinh vật? Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực khác nhau, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Quần thể sinh vật là một tập hợp các cá thể khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. Lưới thức ăn là gì? a. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn b. Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau c. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung d. Lưới thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ăn Câu 4: (1,0đ) Cho c¸c tõ sau : Dinh dìng, tiªu thô, m¾t xÝch phÝa sau, m¾t xÝch. Chän tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong ®o¹n th«ng tin sau: Chuçi thøc ¨n lµ 1 d·y bao gåm nhiÒu loµi sinh vËt cã quan hÖ.(1)........................víi nhau.Trong chuçi thøc ¨n, mçi loµi sinh vËt lµ mét. (2)............................võa lµ sinh vËt.(3)............................m¾t xÝch phÝa tríc võa lµ sinh vËt bÞ(4)...................... tiªu thô. Phần II : Tự luận (6.0 đ) Câu 1:( 2 điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ. Câu 2: (1,5 điểm) Quần xã sinh vật là gì? Cho ví dụ về quần xã Câu 3: (2,5 điểm) Cho hệ sinh thái có các sinh vật sau: Cỏ, sâu, ếch, nhái, rắn, châu chấu, diều hâu, gà, chuột, vi khuẩn. a. Hãy sắp xếp các sinh vật trên vào các thành phần chính của hệ sinh thái? b.Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên ? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet mon sinh 9.doc