Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Thống Linh

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Thống Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thống Linh
Lớp: 9A
Họ tên: ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/ Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời a hoặc b, c, d đúng nhất trong các câu hỏi sau
Câu 1: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
a/ Kì đầu	b/ Kì giữa
c/ Kì trung gian	d/ Kì sau
Câu 2: Đậu Hà Lan, 2n=24. Một tế bào đang ở kì giữa của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?
a/ 12	b/ 24
c/ 48	d/ 50
Câu 3: Bản chất của quá trình thụ tinh là gì?
a/ Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái	b/ Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội.
c/ Sự tạo thành hợp tử	d/ Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử
Câu 4: Một đọan phân tử AND có trình tự các nucleotit trên mạch thứ 1 là -A-G-G-T-X-X- . Vậy các nucleotit trên mạch đơn thứ 2 là?
a/ -T-X-X-A-G-G-	b/ -T-X-G-A-G-G-
c/ -A-X-X-A-G-G-	d/ -T-X-X-T-G-G-
Câu 5: Có 3 TB sinh dưỡng thuộc 1 loài phân bào nguyên nhiễn (nguyên phân). Nếu mỗi TB nguyên phân 2 lần liên tiếp thì tổng số TB tạo ra từ 3 TB trên là bao nhiêu?
a/ 8 TB con	b/ 12 TB con
c/ 16 TB con	d/ 20 TB con
Câu 6: Trong tinh hòan chuột đực xét 20 TB sinh dục đực, các TB nói trên ở thời kì chín giảm phân để tạo giao tử. Số tinh trùng đượ tạo ra là bao nhiêu?
a/ 20 tinh trùng	b/ 40 tinh trùng
c/ 60 tinh trùng	d/ 80 tinh trùng
Câu 7: Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protêin?
a/ mARN	b/ ADN
c/ r ARN	d/ t ARN
Câu 8: Một phân tử AND có tỉ lệ phần trăm nucleotit A=20% tổng số nucleotit của ADN. Vậy tỉ lệ phần trăm nucleotit loại G là bao nhiêu?
a/ G= 20 %	b/ G= 30 %
c/ G= 40 %	d/ G= 60 %
Câu 9: Một đọan phân tử AND có số nucleotit loại A=400 ; X=300 . Vậy tổng số nucleotit của AND là?
a/ 500 nucleotit	b/ 700 nucleotit
c/ 1000 nucleotit	d/ 1500 nucleotit.
Câu 10: Một đọan phân tử AND có tổng số nucleotit là 400 . Vậy chiều dài của phân tử AND là bao nhiêu?
a/ 680 Ao	b/ 700 Ao 
c/ 750 Ao 	d/ 800 Ao 
II/ Em hãy chú thích sơ đồ sau và cho biết đây là sơ đồ gì?
III/ Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp nội dung cột A nói về quà trình giảm phân I điền vào cột trả lời
Cột A
Cột B
Trả lời
1/ Kì đầu
2/ Kì giữa
3/ Kì sau
4/ Kì cuối
a/ Các NST kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b/ Các NST kép co ngắn, đóng xoắn; có hiện tượng bắt chéo
c/ Các NST nằm trong nhân với số lượng NST đơn bội kép
d/ Các NST tương đồng phân li độc lập về 2 cực tế bào
e/ Từng NST xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
1..
2..
3..
4..
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Gaiải thích?
Câu 2: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trộii hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quả vàng?
	1/ Xác định kết quả thu được ở F1 và F2?
	2/ Cho cây cà chua F1 lai với cây quả vàng thì kết quả sẽ như thế nào?
Bài Làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường THCS Thống Linh
Lớp: 6A
Họ tên: ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Sinh học 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/ Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời a hoặc b, c, d đúng nhất trong các câu hỏi sau
Câu 1: Các loại rễ cây sau, loaị nào toàn rễ cọc?
a/ Cây bạch đàn, cây ổi	b/ Cây hành, cây xoài
c/ Cây lúa, cây me	d/ Cây ớt, cây tỏi tây
Câu 2: Các loại rễ cây sau, loại nào toàn rễ chùm?
a/ Cây hồng xiêm, cây bưởi	b/ cây cài, cây mít
c/ Cây lúa, cỏ mầm trầu	d/ Cây mai, cây ớt
Câu 3: Cấu tạo cắt ngang niềm hút của rễ gốm mấy phần?
a/ Có 2 phần: Vỏ và biểu bì	b/ Có 2 phần: trụ giữa và mạch rây
c/ Có 2 phần: Thịt vỏ và ruột	d/ Có 2 phần: Vỏ và trụ giữa
Câu 4: Các loại rễ cây sau, rễ cây nào có biến dạng là rễ củ?
a/ Cây sắn, cây cà rốt	b/ Cây cải củ, trầu không
c/ Cây bụt mọc, tầm gửi	d/ cây bần, cây mắm
Câu 5: Cây phượnng vĩ thuộc loại thân gì?
a/ Thân leo	b/ Thân gỗ
c/ Thân cột 	d/ Thân bò
Câu 6: Thân dài ra do đâu?
a/ Mô phân sinh ngọn	b/ Sự phân chi tế bào ở mô phân ngọn
c/ Chồi ngọn	d/ Sự lớn lên tế bào
Câu 7: Chức năng ruột của thân non?
a/ Bảo vệ bộ phận bên trong	b/ Vận chuyển nước và muối khoáng
c/ Vận chuyển hữu cơ	d/ Chứa chất dự trữ
Câu 8: Các loại cây sau, cây nào có thân biến dạng là thân rễ?
a/ Cây xương rồng, dong ta	b/ Cây khoai tây, cây nghệ
c/ Củ gừng, củ nghệ	d/ Củ su hào, cà rốt
II/ Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp ghép với nội dung cột A điền vào cột trả lới.
Cột A
Cột B
Trả lời
1/ Miền chóp
2/ Miền hút
3/ Miền sinh trưởng
4/ Miền trưởng thành
a/ Dẫn truyền
b/ Giúp cây quang hợp
c/ Che chở cho đầu rễ
d/ Hấp thụ nước và muối khoáng
e/ Làm cho rễ dài ra
1..
2..
3..
4..
III/ Em hãy chọn nhữnng từ thích hợp trong các từ: Vận chuyển chất hữu cơ nuôi cây ; Tế bào có vách hóa gỗ dày ; Tế bào sống vách mỏng ; Vận chuyển nước và muối khoáng 
Mạch gỗ gồm những ; có chức năng 
Mạch rây gồm những .; có chức năng ..
IV/ Em hãy chú thích hình sơ đồ và cho biết tên sơ đồ?
Các từ chọn
Trả lời
a/ Nhân
b/ Vách tế bào
c/ Lục lạp
d/ Chất tế bào
e/ Không bào
f/ Màng sinh chất
g/ Vách tế bào bên cạnh
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Vì sao trong trồng trọt những cây lấy gỗ, lấy sợi người ta không bấm ngọn nhưng lại tỉa cành?
Câu 2: Vì sao bộ rễ của cây thường ă sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET SINH 9(3).doc