Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học khối lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học khối lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :..........................................	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : .......	MÔN : SINH HỌC 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (8đ) :
Câu 1. (2.5đ) : Đánh dấu X vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất ?
1.Cung phản xạ bao gồm ?
	A. Cơ quan phản ứng	 B. Cơ quan thụ cảm
	C. Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm	 D. Cả A, B, C đúng
2. Đặc điểm chỉ có ở người và không có ở động vật là ?
	A. Cơ nét mặt phát triển	 B. Xương sọ lớn hơn xương mặt
	C. Khớp chậu - đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu	 D. Cả A, B, C đúng
3. Gặp người bị nạn gãy xương em phải làm gì ?
	A. Nắn lại chỗ xương bị gãy	B. Chở ngay đến bệnh viện
	C. Đặt nạn nhân nằm yên	D. Tiến hành sơ cứu
4. Các biện pháp tăng cường khả năng làm việc của cơ là :
	A. Tập thể dục và chơi thể thao thường xuyên
	B. Ăn uống đủ chất đủ năng lượng
	C. Nên làm việc nhẹ nhàng để không hao phí năng lượng
	D. Phải tạo ra môi trường thoáng khí và đầy đủ ôxy
	E. Cả A, B và D đúng
5. Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm là vì :
	A. Máu từ phổi về tim mang nhiều co2, máu từ tế bào về tim mang nhiều o2
	B. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều co2
	C. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim không có co2
6. Tế bào LimphoT - đã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiểm vi rút, vi khuẩn bằng cách ?
	A. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiểm đó	 B. Ngăn cản sự trao đổi chất của TB
	C. Tiết ra các protein đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiểm đó
	D. Cả A, B, C đúng.
7. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là.
 A. Cột sống cong ở 4 chổ, xương chậu nở, lòng ngực nở sang 2 bên.
 B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại 
 C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
 D. Cả A, B, C đúng.
8. Hướng lưu chuyển bạch huyết đúng trong mỗi phân hệ là:
 A. Tĩnh mạch mao mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết tĩnh mạch.
 B. Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết hạch bạch huyết mạch bạch huyết ống bạch huyết tĩnh mạch.
 C. Mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết mao mạch bạch huyết tĩnh mạch.
9. Đặc điểm không phải nguyên nhân gây mỏi cơ là:
 A. Lượng axitlactic tích tụ đầu độc cơ. C. làm việc quá sức
 B. Lượng khí cacbonic trong máu thấp. D. Lượng oxi cung cấp thiếu
10. Phương pháp sơ cứu người bị gãy cẵng tay là:
 A. Đặt nẹp gỗ vào xương gãy để gạc ra bên ngoài rồi buộc chặt
 C. Cả A và B. 
 D. Buộc định vị ngay chổ gãy xương bằng gạc.
Câu 2. (1đ) : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống ?
Hệ cơ quan
Các cơ quan trong từng hệ cơ quan
Chức năng hệ cơ quan
Hệ vận động
Vận động cơ thể
Hệ tiêu hoá
Miệng, ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá
Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi
Trao đổi khí o2 và co2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết
Bài tiết nước tiểu
Não, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hoà hoạt động các cơ quan
Câu 3: (2.5đ) : Câu hỏi đúng - sai ?
 Chọn viết chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai ở các ô cuối câu:
1. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s
	2. Người có nhóm máu AB thì truyền được cho người có nhóm máu A, B.
3. Máu được cấu tạo bởi 2 thành phần : huyết tương chiếm 45% và các 
tế bào máu chiếm 55%.
	4. Sự đông máu giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương
 5. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi 
trường trong cơ thể.
 6. Lưới nội chất nơi tổng hợp protêin.
 7. Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 8. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan trong tế bào.
 9. Nhiểm sắc thể là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin.
 10. Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầu.
Câu 4: Điền từ: (1đ) Hãy hoàn thiện các thông tin sau:
 Hệ tuần hoàn máu gồm tim và ...........................tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn. Vòng tuần hoàn nhỏ dẩn máu qua ......................, giúp máu trao đổi .................... và CO2.Vòng tuần hoàn lớn dẩn máu qua tất cả các ...................... của cơ thể để thực hiện ..................... .
 Câu 5: (1đ) Hãy đánh dấu(+) vào ô trống chỉ hồng cầu không bị kết dính.
Huyết tương của các nhóm máu (người nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
O
A
B
AB
O(a,b)
A(b)
B(a)
AB(0)
B. Tự luận (2đ) :
Câu 1: (1đ) Hãy nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1đ) Nêu những nguyên gây mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Đáp án và biểu điểm:
A. Trắc nghiệm: (8đ)
Câu 1: (2.5đ) 0.25đ/câu đúng.
 1. D; 2. D; 3. D; 4. E; 5. B; 6. C; 7. D; 8. B; 9. B; 10. C.
Câu 2: (1đ) 0.2đ/ ô đúng.
1. Cơ và xương; 3. Hệ hô hấp; 5. Hệ thần kinh;
2. Tiêu hoá thức ăn; 4. Thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu
Câu 3: (2.5đ) 0.25đ/câu đúng.
 1. Đ; 2. S; 3. Đ; 4. Đ; 5. Đ; 6. S; 7. Đ; 8. S; 9. Đ; 10. S.
Câu 4: (1đ) 0.2đ/ chỗ đúng.
1. Hệ mạch; 3. Oxi; 5.Trao đổi chất. 
2. Phổi; 4. Tế bào.
Câu 5: (1đ)
Huyết tương của các nhóm máu (người nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
O
A
B
AB
O(a,b)
+
A(b)
+
+
B(a)
+
+
AB(0)
+
+
+
+
B. Tự luận: (2đ)
Câu 1: (1đ)
Phải xét nghiệm máu trước khi truyền máu để:
Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp.
Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu.
Câu 2: (1đ)
* Nguyên nhân mỏi cơ: (0.5đ)
- Lîng O2 cung cÊp cho c¬ thÓ thiÕu
- N¨ng lîng cung cÊp Ýt
- S¶n phÈm t¹o ra lµ axÝt l¾ctÝc tÝch tô, lµm ®Çu ®éc c¬ dÉn ®Õn mái c¬.
* BiÖn ph¸p chèng mái c¬: (0.5đ)
- HÝt thë s©u
- Xoa bãp c¬, uèng níc ®êng.
- CÇn cã thêi gian lao ®éng, häc tËp vµ nghÜ ng¬i hîp lÝ.

File đính kèm:

  • docDKTGHKI S8 08-09A.doc
Đề thi liên quan