Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày....tháng.....năm 2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Sinh học lớp 7
Thời gian 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về mơi trường sống của ĐVNS.
25% = 2,5điểm
% = điểm
100% = 2,5 điểm
% = điểm
% = điểm
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Nêu được vai trị của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới
25% = 2,5điểm
% = điểm
% = điểm
100% = 2,5điểm
% = điểm
3. Các ngành giun
07 tiết
Mơ tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun
Nhận thức và nêu được các biện pháp phịng tránh nhiễm 1 số lồi giun, sán kí sinh
50% = 5điểm
50% = 2,5 điểm
% = điểm
% = điểm
50% = 2,5điểm
Câu
10 Điểm
(100%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
Đề 1: 
Câu 1: Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hĩa và thải bả như thế nào? (2,5 điểm)
Câu 2: Nêu vai trị của ngành ruột khoang đối với tự nhiên và đối với đời sống con người? (2,5 điểm)
Câu 3: Trình bày cơ quan sinh sản và vịng đời của giun đũa? (2,5 điểm).
Câu 4: Tại sao trong y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ 1 – 2 lần trên năm? Các em cần phải làm như thế nào để đề phịng giun sán?(2,5 điểm).
Đáp án 1:
Câu 1: (2,5 điểm ) 
 - Trùng giày di chuyển bằng lơng bơi. (1đ).
 - Thức ăn được lơng bơi dồn về lổ miệng đến hầu. Sau đĩ khơng bào tiêu hĩa di chuyển trong cơ thể và tiết enzim tiêu hĩa biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bả được thải ra ngồi qua lổ thốt. (1,5đ)
Câu 2: (2,5 điểm )
 - Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, cĩ ý nghĩa sinh thái đối với biển. (0,5đ)
 - Trong đời sống con người:
 + Nguồn cung cấp thức ăn. Ví dụ: Sứa. (0,5đ)
 + Đồ trang trí, trang sức: Ví dụ: San hơ. (0,5đ)
 + Nguyên liệu cho xây dùng. (0,5đ)
 + Nghiên cứu địa chất (0,5đ)
Câu 3: (2,5 điểm )
 Cơ quan sinh dục: 
 - Dạng ống (Con đực 1 ống, con cái 2 ống). (0,5đ)
 - Thụ tinh trong, đẻ nhiều trứng. (0,5đ)
 Vịng đời:
 - Giun đũa kí sinh trong ruột non người. Trứng giun đi vào cơ thể băng con đường tiêu hĩa. (0,5đ)
 - Vịng đời: Trứng theo phân ra ngồi phát triển thành ấu trùng, người ăn phải rau sống, quả tươi cĩ ấu trùng. Sau đĩ trứng đến ruột non rồ ivào máu đến gan, tim, phổi rồi về lại ruột non. ( 1đ)
Câu 4: ( 2,5 điểm ) 
 - Do ý thức phịng bệnh của mọi người chưa cao, nên tẩy giun nhằm diệt giun, hạn chế số trứng. .(1,25 đ)
 - Cần giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, mơi trường, cần tẩy giun định kì 1 – 2 lần trong năm. .(1,25 đ)
 Tổng cộng 10 điểm.
 Cầu Khởi, ngày.....tháng......năm 2011
 GVBM
 Trần Quang Khánh
Ngày....tháng.....năm 2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Sinh học lớp 7
Thời gian 45 phút
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Nêu được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số lồi ĐVNS điển hình
25% = 2,5điểm
100% = 2,5 điểm
% = điểm
% = điểm
% = điểm
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Hiểu được hoạt động sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang.
Nêu được vai trị của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới
50% = 5 điểm
% = điểm
50% = 2,5 điểm
50% = 2,5 điểm
% = điểm
3. Các ngành giun
07 tiết
Nhận thức và nêu được các biện pháp phịng tránh nhiễm 1 số lồi giun, sán kí sinh
25% = 2,5điểm
% = điểm
% = điểm
% = điểm
100% = 2,5 điểm
Câu
10 Điểm
(100%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
1 Câu
2,5 Điểm
(25%)
Đề 2: 
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Nêu nơi sống, cấu tạo, di chuyển, tiêu hĩa, bài tiết, hơ hấp và sinh sản của trùng biến hình?
Câu 2: ( 2,5 điểm ) Thủy tức bắt mồi và tiêu hĩa mồi như thế nào?
Câu 3: ( 2,5 điểm ) Nêu đặc điểm của san hơ và cho biết san hơ cĩ hại hay cĩ lợi cho ví dụ minh họa?
Câu 4: ( 2,5 điểm ) Sán lá gan thích nghi với sự phát tán nịi giống như thế nào? Muốn tiêu diệt sán ta cần phải làm gì? 
Đáp án 2:
Câu 1: ( 2,5 điểm ) 
 - Sống ở mặt bùn ao, hồ(0,25đ)
 - Cấu tạo : nhân, chất nguyên sinh, màng, không bào co bóp, tiêu hoá. (1đ)
 - Di chuyển, bắt mồi bằng chân giả. (0,25đ)
 - Tiêu hoá bằng không bào tiêu hoá. (0,25đ)
 - Bài tiết bằng không bào co bóp. (0,25đ)
 - Hô hấp qua màng. (0,25đ)
 - Sinh sản : phân đôi (0,25đ)
Câu 2: ( 2,5 điểm ) 
 Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng, tế bào gai làm tê liệt con mồi, tiêu hĩa mồi nhờ tế bào mơ cơ tiêu hĩa và thải chất bả ra ngồi qua lổ miệng. (2,5đ)
Câu 3: ( điểm )
 - Đặc điểm: Cấu tạo hình cành cây, khoang tiêu hĩa cĩ nhiều ngăn thơng với nhau giữa các cá thể. Sinh sản mọc chồi cơ thể khơng tách rời mà hình thành khung xương đá vơi, tạo tập đồn hình khối gọi là tập đồn san hơ. (1đ)
 - San hơ vừa cĩ lợi và vừa cĩ hại. (0,5đ)
 Ví dụ:
 + Cĩ lợi: Tạo vẽ đẹp thiên nhiên và cĩ ý nghĩa sinh thái biển.... (0,5đ)
 + Cĩ hại: Gây cản trở giao thơng đường thủy. (0,5đ)
Câu 4: ( 2,5 điểm )
 - Trứng phát triển ngồi mơi trường thơng qua vật chủ. (1đ)
 - Cắt đứt vịng đời của chúng: Diệt ốc, xử lí phân, diệt trứng, xử lí rau để diệt kén(1,5đ)
 Cầu Khởi, ngày.....tháng......năm 2011
 GVBM
 Trần Quang Khánh

File đính kèm:

  • docKtra 1tiết hk1(11).doc
Đề thi liên quan