Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học - Trường THCS Lê Thế Hiếu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học - Trường THCS Lê Thế Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC CAM LỘ KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÊ THẾ HIẾU MÔN : SINH 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Ở Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào là bao nhiêu ? A.4. B. 16 C. 8 D. 32 Câu 2. Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu ? A. 20 Å B. 3,4 Å C. 10. Å D. 34 Å Câu 3. Đường kính của vòng xoắn ADN là bao nhiêu ? A. 10 Å B. 34 Å C. 20 Å D. 40 Å Câu 4. Loại thức ăn nào dưới đây cung cấp nhiều protein cho bữa ăn hàng ngày ? A. Trái cây, rau quả B. Bia, rượu, nước ngọt có gas. C. Cơm, bánh mì. D. Thịt, cá, đậu hũ. Câu 5. Chọn các cụm từ phù hợp vào dấu (.) dấu để hoàn thiện các câu sau : Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền(1)..của từng nhóm tính trạng được (2) bới các gen trên(3)..Nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm (4)luôn đi kèm cùng nhau. III. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 Điểm). Câu 1. (3 điểm ) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ADN và ARN. Một đoạn mạch ARN có trình tự cac nuclêôtit như sau : - G- X –A – U- U- X- G – A – X -. Xác định trình tự các nulêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên. Câu 2. ( 3 điểm ) Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân ? PHÒNG GIÁO DỤC CAM LỘ ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THCS LÊ THẾ HIẾU MÔN : SINH 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(4 điểm ) - Từ câu 1 đến câu 4, trả lời đúng 1 câu được 0. 5 điểm : 1. B; 2.D; 3.C; 4.D - Câu 5 : trả lời đùng một ý được 0.5 điểm : (1) . Bền vững (2). Quy định (3). Một NST. (4). Tính trạng tốt. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.( 6 điểm) Câu 1 ( 3 điểm ). Sự khác nhau giữa ADN và ARN. ADN ARN ĐIỂM Gồm hai mạch song song Chỉ có một mạch đơn 0.5 đ Kích thước và khối lượng lớn Kích thước và khối lượng nhỏ 0.5 đ Có bốn loại đơn phân : A, T, G, X Có bốn loại đơn phân : A, U, G, X 0.5 đ b. - ARN : - G - X –A – U - U - X- G – A – X -. - ADN: + Mạch khuôn : - X – G – T- A - A – G – X – T – G - + Mạch bổ sung : - G - X – A – T - T - X- G – A – X -. Viết đúng trình tự một mạch được 0.75 điểm. Câu 2. (3 điểm ) Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân. ĐẶC ĐIỂM ĐIỂM Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, có hình thái rõ rệt. - NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tậm động 0.75 đ Kìgiữa NST kép đóng xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0.75 đ Kì sau Các NST đơn trong mỗi NST kép tách nhau và phân li về hai cực của tế bào. 0.75 đ Kì cuối NST đơn giản xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh. 0.75 đ PHÒNG GIÁO DỤC CAM LỘ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ THẾ HIẾU MÔN : SINH 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Thế nào là tính trạng trung gian ? Là tính trạng khác kiểu hình của bố hoặc mẹ. Là tính trạng khác kiểu hình bố và mẹ. Là tính trạng có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ. Cả A và B. Các kì của quá trình nguyên phân theo đúng trình tự là : kì trung gian – kì đầu – kì giữa – kì sau. kì đầu – kì giữa – kì sau – kì cuối. kì đầu – kì giữa – kì cuối – kì trung gian. Kì đầu – kì giữa- kì sau – kì trung gian. Ở Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn ? 2 8 4 16 Kiểu gen nào trong các kiểu gen sau thuộc thể đồng hợp ? DdTt. DDTt. ddtt. DdTT. Câu 2. Tìm các cụm từ thích hợp điền vào dấu () dấu để hoàn thiện các câu sau : Mức phản ứng là (1)thường biến cảu một ..(2)trước (3).khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen ..(4) Câu 3. Sắp xếp các đặc điểm biến dị tương ứng với từng loại biến dị. Loại biến dị Đặc điểm Đáp án 1. Đột biến. a. Những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường 1. 2. Thường biến b. Biến đổi kiểu hình nên không di truyền được cho thế hệ sau c. Biến đổi trong vật chất di truyền( ADN, NST) nên di truyền được. 2. d. Phát sinh đồng loạt theo một hướng tương ứng với điều kiện môi trường e. Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu nhiên và thường có hại II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) Trình bày diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân ? Câu 2. ( 2,5 điểm ) So sánh cấu tạo của ADN với ARN ? Câu 3. ( 1.5 điểm ) Nêu những điểm khác nhau giữa NST thường với NST giới tính ? PHÒNG GIÁO DỤC CAM LỘ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ TRƯỜNG THCS LÊ THẾ HIẾU MÔN : SINH 9 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(4 điểm ) - Câu 1. Trả lời đúng một ý được 0,25 điểm : 1. C; 2. B 3. B 4.C - Câu 2. Trả lời đúng một ý được 0,25 điểm : (1). Giới hạn. (2). Kiểu gen. (3). Môi trường. (4). Quy định Câu 3. 1.c,e : 1 điểm 2.a,b,d : 1 điểm II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.( 6 điểm) Câu1 (2 điểm). Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân. Các kì Lần phấn bào I Lần phân bào II Điểm Kì đầu - NST xoắn co ngắn - Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và bắt chéo với nhau NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội 0. 5 đ Kì giữa Các NST tương đồng tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 0. 5 đ Kì sau Các NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào Từng NST kép che dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào. 0. 5 đ Kì cuối Các NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội 0. 5 đ Câu 2 ( 2.5 điểm ). a.Giống nhau ( 1 điểm ) - Có kích thước và khối lượng lớn, cấu trúc theo nguyên tắc đa phân - Đều có thành phần cấu tạo từ các nguyến tố hoá học : C, H, O, N, P - Giữa các đơn phân có các liên kết nối lại tạo thành mạch. b. Khác nhau.(1,5 điểm) ADN ARN ĐIỂM Gồm hai mạch song song Chỉ có một mạch đơn 0.5 đ Kích thước và khối lượng lớn Kích thước và khối lượng nhỏ 0.5 đ Có bốn loại đơn phân : A, T, G, X Có bốn loại đơn phân : A, U, G, X 0.5 đ Câu 3. ( 1.5 điểm ) Điểm khác nhau giữa NST thường với NST giới tính NST thường NST giới tính ĐIỂM Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội Thường tồn tại một cặp trong tế bào lưỡng bội 0.5 đ Luôn luôn tồn tại thành cặp tương đồng Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY) 0.5 đ Chỉ mang gen quy định tính trạng thường Chủ yếu mang gen quy định giới tính 0.5 đ
File đính kèm:
- SINH 9(8).doc