Kiểm tra 1 tiết môn Sinh khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Sinh khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a. Ma trận M Đ ND Mức độ nhận biết Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1,5 đ 1,5 đ Câu 1 Câu 2 1,5 đ 1,5 đ Câu 3 1 ,5đ 1 đ 2,5 đ Câu 4 1 đ 1 đ 2 đ Câu 5 0,5đ 1 đ 1 đ 2,5 đ Tổng 5 đ 3 đ 2 đ 10 đ b. Đề kiểm tra: Mã đề 1 Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài ? ( 1,5 đ) Câu 2. Máu chảy trong hệ mạch (Động mạch, tĩnh mạch) nhờ các yếu tố nào ? ( 1,5 đ). Câu 3. Nêu cấu tạo trong của tim? Tại sao thành tâm thất dày hơn thành của tâm nhĩ?(2,5đ) Câu 4.Phân tích đặc điểm cấu tạo của xương người thích nghi với dáng đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?( 2 điểm) Câu 5.Vẽ sơ đồ truyền máu? Nêu nguyên tắc truyền máu? Tại sao nói nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận?(2,5đ) Mã đề 2 Câu 1. Nêu đặc điểm và cho ví dụ về các loại khớp trong cơ thể ? ( 1,5 đ) Câu 2. Trình bày các thành phần của máu ? Nêu vai trò của từng thành phần đó? ( 1,5 đ). Câu 3. Nêu cấu tạo , chức năng của nơron ? Phân tích 1 ví dụ về phản xạ? (2,5đ) Câu 4.Phân tích đặc điểm cấu tạo của xương người thích nghi với dáng đứng thẳng và đi bằng 2 chân ?( 2 điểm) Câu 5.Vẽ sơ đồ truyền máu? Nêu nguyên tắc truyền máu? Tại sao nói nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho ? (2,5đ) c. Đáp án : Mã đề 1 Câu 1.Cấu tạo và chức năng của xương dài (1,5đ) * Đầu xương - Sụn bọc đầu xương Ý Giảm ma sát trong khớp xương(0,25đ) - Mô xương xốp gồm các nan xương hình vòng cung Ý Phân tán lực tác động đồng thời tạo ô chứa tuỷ đỏ xương (0,5đ) * Thân xương. - Màng xươngÝ Giúp xương phát triển to về bề ngang(0,25đ) - Mô xương cứngÝ Chịu lực đảm bảo vững chắc(0,25đ) - Khoang xươngÝ Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em, tuỷ vàng ở người lớn(0,25đ) Câu 2. Máu chảy được trong hệ mạch chủ yếu nhờ: (1,5đ) *Sự co bóp của tim (0,25đ) * ĐM : Nhờ cơ động mạch co bóp (0,25đ) * TM : - Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch(0,25đ) - Sức hút cuả lồng ngực khi hít vào(0,25đ) - Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra(0,25đ) - Van một chiều(0,25đ) Câu 3(2,5đ) *Cấu tạo trong của tim:(1,5đ) - Tim có 4 ngăn: 2 TN và 2 TT (0,25đ) - Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ tâm nhĩ (0,25đ) - Thành cơ tâm nhĩ & tâm thất trái dày hơn thành cơ tâm nhĩ & tâm thất phải(0,5đ) - Giữa TN với TT có van nhĩ- thất & giữa TT với ĐM có van động mạch => máu lưu thông theo 1 chiều(0,5đ) *Thành cơ tâm thất dày hơn thành cơ tâm nhĩ vì co bóp mạnh hơn tạo lực lớn đẩy máu vào động mạch còn tâm nhĩ co bóp ít chủ yếu nhận máu từ tĩnh mạch đổ về tim (1đ) Câu 4.Xương người thích nghi dáng đứng thẳng và đi lại bằng 2 chân: (2đ) - Tỉ lệ xương sọ/ mặt lớn Ý Giảm khối lượng của đầu, người thông minh hơn thú(0,5đ) - Lồi cằm ở xương mặt: phát triểnÝGóp phần hình thành ngôn ngữ(0,25đ) -Cột sống : cong 4 chỗ tạo hình 2 chữ SÝPhân tán lực tác động tránh gãy xương cột sống(0,25đ) -Lồng ngực: rộng 2 bên, hẹp trước sauÝTạo thế cân bằng, làm giảm trọng lượng của thân(0,25đ) -Xương chậu : nở rộng 2 bênÝTạo thế cân bằng(0,25đ) -Xương bàn chân: cong hình vòmÝPhân tán lực tác động(0,25đ) -Xương gót : phát triểnÝ Làm trụ nâng đỡ cơ thể(0,25đ) Câu 5. *Sơ đồ truyền máu:(1đ) A ô A OóO AB óAB B ô B *Nguyên tắc truyền máu:(0,5đ) - Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp (0,25đ) - Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu(0,25đ) *Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận vì: trong huyết tương của nhóm máu AB không có kháng thể α và ß nên cho dù người cho có kháng nguyên A (máu A), có B( máu B) hay có cả A và B(máu AB) thì người nhận là nhóm máu AB đều không bị xảy ra hiện tượng hồng cầu bị kết dính nên nhận được tất cả các loại máu theo nguyên tắc truyền máu(1đ) Mã đề 2 Câu 1.Các loại khớp (1,5đ) - Khớp động: 2 đầu xương có sụn , giữa là dịch khớp, ngoài là dây chằng để cử động dễ dàng; VD: Các khớp ở tay,chân(0,5đ) - Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương có đĩa sụn làm hạn chế cử động;VD: Khớp ở cột sống, xương lồng ngực(0,5đ) - Khớp bất động: Các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa nên không cử động được; VD: Khớp ở xương sọ, xương chậu với cột sống(0,5đ) Câu 2. (1,5đ) * Máu gồm: + Huyết tương: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55%(0,25đ) + Tế bào máu: Đặc , đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45%(0,25đ) * Chức năng của các thành phần của máu: + Huyết tương gồm : Duy trì máu ở trạng thái lỏng đồng thời tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể(0,25đ) + Hồng cầu : Có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các tế bào và từ tế bào về phổi (0,25đ). +Bạch cầu : Bảo vệ cơ thể, tạo miễn dịch(0,25đ). +Tiểu cầu: Giải phóng enzim biến chất sinh tơ máu thành tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu tạo khối máu đông chống mất máu cho cơ thể(0,25đ) Câu 3(2,5đ) a) Cấu tạo nơron: - Thân chứa nhân ,xung quanh thân là tua ngắn( sợi nhánh) (0,25đ) - Tua dài( Sợi trục) có bao miêlin nối tiếp nối nơron gọi là cúc xináp(0,25đ). b) Chức năng nơron : - Cảm ứng: Là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh(0,5đ). - Dẫn truyền xung thần kinh : Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận về thân nơron và truyền đi theo dọc sợi trục(0,5đ) . c)Phân tích 1 ví dụ về phản xạ: Khi chạm tay vào vật nóng CQTC là da tiếp nhận thông tin chuyển thành luồng xung thần kinh đi từ cơ quan thụ cảm đến TƯ, làm nhiệm vụ truyền thông tin từ CQTC đến TƯ báo là tay chạn vật nóng đến Nơron liên lạc làm nhiệm vụ truyền thông tin liên lạc giữa nơron hướng tâm và nơron li tâm , sau đó truyền xung thầnh kinh đến Nơron li tâm làm nhiệm vụ truyền thông tin điều khiển từ TƯ ra CQPƯ là cơ và xương ở tay để rụt tay lại tránh vật nóng.(1đ) Câu 4.Xương người thích nghi dáng đứng thẳng và đi lại bằng 2 chân: (2đ) - Tỉ lệ xương sọ/ mặt lớn Ý Giảm khối lượng của đầu, người thông minh hơn thú(0,5đ) - Lồi cằm ở xương mặt: phát triểnÝGóp phần hình thành ngôn ngữ(0,25đ) -Cột sống : cong 4 chỗ tạo hình 2 chữ SÝPhân tán lực tác động tránh gãy xương cột sống(0,25đ) -Lồng ngực: rộng 2 bên, hẹp trước sauÝTạo thế cân bằng, làm giảm trọng lượng của thân(0,25đ) -Xương chậu : nở rộng 2 bênÝTạo thế cân bằng(0,25đ) -Xương bàn chân: cong hình vòmÝPhân tán lực tác động(0,25đ) -Xương gót : phát triểnÝ Làm trụ nâng đỡ cơ thể(0,25đ) Câu 5(2,5đ) *Sơ đồ truyền máu:(1đ) A ô A OóO ABóAB B ô B *Nguyên tắc truyền máu:(0,5đ) - Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp (0,25đ) - Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu(0,25đ) *Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho vì: trong hồng cầu của nhóm máu O không có kháng nguyên A và B và nên cho dù người nhận có kháng thể ß (máu A), có α ( máu B) hay có cả α và ß (máu AB) thì người nhận đều không bị xảy ra hiện tượng hồng cầu bị kết dính nên nhận được tất cả các loại máu theo nguyên tắc truyền máu(1đ)
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet sinh 8....doc