Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh vật 8

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh vật 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:............. Môn: sinh học
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Lớp mỡ dưới da
b. Tuyến nhờn d. Cả a và b đúng.
2. Lớp tế bào sống có đặc điểm:
a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
b. Nằm dưới tầng sừng.
c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
d. Cả a, b, c đều đúng.
3. Một gam Gluxit ôxi hoá hoàn toàn giải phóng:
a. 4,3 kcal c. 9,3 kcal 
b. 4,1 kcal d. Cả a, b, c đều sai
4. Nơi diển ra quá trình hấp thụ lại là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
5. Trong cơ thể người hoạt động bài tiết có chức năng:
 a. Lọc và thải các sản phẩm độc hại đối với cơ thể.
 b. Đảm bảo các thành phần môi trường trong cơ thể ổn định.
 c. Giúp cơ thể tránh bị nhiễm độc.
 d. Cả a, b, c đều đúng.
6. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a. A, C c. D, C
b. B12, B6 d. E, B1
7. Khi ống thận bị viêm hoặchoạt động kém hiệu quả sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
8. Vitamin B1, B2, B6, B12 đều có trong:
Lúa gạo c. Gan
Rau xanh d. Thịt cá hồi
9. Một gam chất nào ôxi hoá hoàn toàn giải phóng 4,1 kcal?
Prôtêin c. Lipit
Gluxit d. Cả a, b, c đều sai
10. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là:
Nước tiểu c. Mồ hôi
Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng
11. Nơi diển ra quá trình lọc máu là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
12. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong dầu?
a. A, K c. D, E
b. B12, B6 d. Cả a và b đều đúng 
13. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu2. Những câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai? (Hãy chọn câu đúng , sai).
1. Ở người, nếu thiếu muối iốt sẽ mắc bệnh bưới cổ.
2. Ở người, nếu thiếu vitamin D sẽ mắc bệnh tê phù.
3. Trong thành phần nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. 
4. Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, chứa trong bóng đái và thải ra ngoài.
Câu 3. Hãy nêu các thói quen có lợi cần phải có để bảo vệ tốt hệ bài tiết nước tiểu? ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Thế nào là bữa ăn hợp lí, có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Họ và tên:.................................. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:............. Môn: sinh học
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Vitamin B1, B2, B6, B12 đều có trong:
Lúa gạo c. Gan
Rau xanh d. Thịt cá hồi
2. Một gam chất nào ôxi hoá hoàn toàn giải phóng 4,1 kcal?
Prôtêin c. Lipit
Gluxit d. Cả a, b, c đều sai
3. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là:
Nước tiểu c. Mồ hôi
Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng
4. Nơi diển ra quá trình lọc máu là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
5. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong dầu?
a. A, K c. D, E
b. B12, B6 d. Cả a và b đều đúng 
6. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
7. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Lớp mỡ dưới da
b. Tuyến nhờn d. Cả a và b đúng.
8. Lớp tế bào sống có đặc điểm:
a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
b. Nằm dưới tầng sừng.
c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
d. Cả a, b, c đều đúng.
9. Một gam Gluxit ôxi hoá hoàn toàn giải phóng:
a. 4,3 kcal c. 9,3 kcal 
b. 4,1 kcal d. Cả a, b, c đều sai
10. Nơi diển ra quá trình hấp thụ lại là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
11. Trong cơ thể người hoạt động bài tiết có chức năng:
 a. Lọc và thải các sản phẩm độc hại đối với cơ thể.
 b. Đảm bảo các thành phần môi trường trong cơ thể ổn định.
 c. Giúp cơ thể tránh bị nhiễm độc.
 d. Cả a, b, c đều đúng.
12. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a. A, C c. D, C
b. B12, B6 d. E, B1
13. Khi ống thận bị viêm hoặchoạt động kém hiệu quả sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu2. Những câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai? (Hãy chọn câu đúng , sai).
1. Trong thành phần nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. 
2. Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, chứa trong bóng đái và thải ra ngoài.
3. Ở người, nếu thiếu vitamin D sẽ mắc bệnh tê phù.
4. Ở người, nếu thiếu muối iốt sẽ mắc bệnh bưới cổ.
Câu 3. Hãy nêu các thói quen có lợi cần phải có để bảo vệ tốt hệ bài tiết nước tiểu? ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Thế nào là bữa ăn hợp lí, có chất lượng? Cần làm gì để nâng cao chất lượng bữa ăn trong gia đình?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên:....................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:............. Môn: sinh học
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Vitamin B1, B2, B6, B12 đều có trong:
a. Lúa gạo c. Gan
b. Rau xanh d. Thịt cá hồi
2. Một gam Gluxit ôxi hoá hoàn toàn giải phóng:
a. 4,3 kcal c. 9,3 kcal 
b. 4,1 kcal d. Cả a, b, c đều sai
3. Nơi diển ra quá trình lọc máu là:
A.Ống thận C. Nang cầu thận
B. Cầu thận D. Mao mạch bao quanh ống thận.
4. Trong cơ thể người hoạt động bài tiết có chức năng:
 a. Lọc và thải các sản phẩm độc hại đối với cơ thể.
 b. Đảm bảo các thành phần môi trường trong cơ thể ổn định.
 c. Giúp cơ thể tránh bị nhiễm độc.
 d. Cả a, b, c đều đúng.
5. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a. A, C c. D, C
b. B12, B6 d. E, B1
6. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
7. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Cả a và b đúng. 
b. Tuyến nhờn d. Lớp mỡ dưới da
8. Lớp tế bào sống có đặc điểm:
a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
b. Nằm dưới tầng sừng.
c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
d. Cả a, b, c đều đúng.
9.Tua dài là thành phần cấu tạo nên gì?
a. Sợi trục 	c. Chất xám.
b. Chất trắng 	d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
10.Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì?
a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng , sinh sản.
b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân.
c. Hoạt động có ý thức.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu2. Những câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? ( Hãy chọn câu đúng , sai).
1. Trong thành phần nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. 
2. Sợi trục là thành phần tạo nên chất xám trong trung ương thần kinh.
3. Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, chứa trong bóng đái và thải ra ngoài.
4. Hệ thần kinh sinh dưỡng là hoạt động có ý thức.
5. Hệ thần kinh vận động liên quan đến hoạt động của các cơ vân.
6. Ở người, nếu thiếu vitamin D sẽ mắc bệnh tê phù.
Câu 3. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: Sợi trục, cúc xinap, sợi nhánh, thân , dẫn truyền, cảm ứng, hệ thần kinh. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nơron là đơn vị cấu tạo nên ............(1)..........
Mỗi nơron bao gồm một ......(2)..........., nhiều ........(3)........và một .......(4)...........thường có bao myêlin. Tận cùng ........(5).......... có các ......(6)............. là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời.
 Nơron có tính ..........(7)......... và ..........(8)........... xung thần kinh. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4. Da bị bẩn ảnh hưởng đến sức khoẻ như thế nào? Hãy nêu các biện pháp để vệ sinh da. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu4. Hãy nêu các thói quen có lợi cần phải có để bảo vệ tốt hệ bài tiết nước tiểu ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra hkII sinh 8 0910.doc
Đề thi liên quan