Kiểm tra 1 tiết môn: Tiếng Việt Thời gian: 45’

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Tiếng Việt Thời gian: 45’, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
Họ tên: ………………………...
Lớp: ……………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45’
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Ü Đọc kĩ và khoanh tròn đáp án đúng nhất.
1/ Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không sử dụng phép hoán dụ?
a. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.	b. Miền Nam đi trước về sau.
	c. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy.	d. Hình ảnh miền Nam luôn ở trong trái tim Bác. 
2/ Hai câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? 	“Bàn tay ta làm nên tất cả
	 Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”.	 
	a. Lấy một phận để gọi toàn thể.	b. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.	
	c. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.	d. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng. 
3/ Thành phần nào được xem là thành phần chính của câu?
	a. Trạng ngữ	b. Chủ ngữ	c. Vị ngữ	d. Chủ ngữ và vị ngữ
4/ Cho câu văn sau: Mặt trời nhú lên dần dần.
	Vị ngữ của câu trên có cấu tạo như thế nào?
	a. Động từ 	b. Cụm động từ	c. Tính từ	d. Cụm tính từ
5/ Cho câu: Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù.
Chủ ngữ trong câu trên trả lời cho câu hỏi gì?
	a. Ai?	b. Việc gì?	c. Con gì?	d. Cái gì? 
6/ Câu trần thuật đơn được tạo thành bởi:
	a. Một cụm C – V	b. Hai cụm C – V
	c. Hai hoặc nhiều cụm C – V	d. Tất cả đều sai.
7/ Câu trần thuật đơn có tác dụng gì ?
	a. Dùng để hỏi.	b. Dùng để kể, tả, nêu ý kiến, nhận xét.
	c. Dùng để cầu khiến	d. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
8/ Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuật đơn?
	a. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu. 	b. Chim én về theo mùa gặt.
	c. Tôi đi học, còn em bé đi nhà trẻ.	d. Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
9/ Trong câu: “Tre giúp người trăm nghìn công việc”. Chủ ngữ của câu được cấu tạo như thế nào?
	a. Danh từ	b. Đại từ	c. Tính từ	d. Động từ 
10/ Phó từ thường bổ nghĩa cho những từ loại nào?
	a. Động từ, danh từ	 b. Động từ, tính từ 	 c. Tính từ, danh từ	d. Tất cả đều sai.
11/ Hãy đếm xem câu văn sau có bao nhiêu danh từ được dùng theo lối nhân hóa:
	“Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, câu Chân, cậu Tay lại sống thân mật với nhau, mỗi người một việc, không ai tị ai cả”
	a. 5 danh từ	b. 7 danh từ	c. 6 danh từ	d. 9 danh từ
12/ Cho câu: “Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc”. 
Vị ngữ của câu trên là:
	a. Lớn lên	b. Cứng cáp, dẻo dai
	c. Dẻo dai, vững chắc 	d. Lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc.
13/ Câu văn nào có sử dụng phó từ?
	a. Cô ấy cũng có răng khểnh.	b. Mặt em bé tròn như trăng rằm
	c. Da chị ấy mịn như nhung	d. Chân anh ta dài nghêu
14/ Dòng nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
	a. Sự vật được so sánh (vế A), từ so sánh, sự vật so sánh (vế B)
	b. Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh.
	c. Sự vật đượcc so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
	d. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
15/ Trong câu “Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc” thuộc loại so sánh:
	a. So sánh không ngang bằng	b. Không có phép so sánh.
	c. So sánh ngang bằng	d. Tất cả đều sai.
16/ Tác dụng của phép so sánh ở câu: “Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc” trên là:
	a. Gợi hình, gợi cảm cho sự vật, sự việc được miêu tả thêm cụ thể, sinh động.
	b. Làm cho câu văn trở nên đưa đầy hơn.
	c. Thể hiện tình cảm sâu sắc của người viết.
	d. Không có tác dụng.
17/ Có mấy loại so sánh?
	a. Một	b. Hai	c. Ba 	d. Bốn.
18/ Phép nhân hóa trong câu ca dao sau được tạo ra bằng cách nào?
	Vì mây chi núi lên trời
	Vì chưng gió thổi hoa cười với trăng.
	a. Dùng từ vốn gọi người để gọi vật.	
	b. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của vật.
	c. Dùng những từ vốn chỉ tính chất
	d. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
19/ Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hóa?
	a. Cây dừa sải tay bơi	b. Cỏ gà rung tai.
	c. Bố em đi cày về.	d. Kiến hành quân đầy đường.
20/ Phép nhân hóa thường có kiểu gì?
	a. Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật.
b.Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật.
	c. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
	d. Tất cả các ý trên đều đúng.
21/ Ẩn dụ có tác dụng như thế nào?
	a. Bình thường.	b. Nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu văn.
	c. Cả 2 ý đều đúng.	d. Cả hai đều sai.
22/ Hình thức của ẩn dụ?
	a. Thường có hai sự vật tương đồng cùng xuất hiện.	b. Vế A thường ẩn đi, chỉ còn vế B
	c.. Thường biến các sự vật có hoạt động giống như con người.	d. Tất cả đều sai.
23/ Câu thơ sau thuộc kiểu ẩn dụ gì
	“Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. (Khương Hữu Dũng)
	a. Ẩn dụ hình thức. 	b. Ẩn dụ cách thức. 	c. Ẩn dụ phẩm chất.	d. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
24 / Từ “mồ hôi” trong hai câu ca dao sau được dùng để hoán dụ cho sự vật gì?
	Mồ hôi mà đổ xuống đồng
	Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương
	a. Chỉ người lao động. 	b. Chỉ công việc lao động.
	c. Chỉ quá trình lao động nặng nhọc vất vả. 	d. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
























II/ PHẦN TỰ LUẬN: (1,5đ)
	Nhân hóa là gì? Cho ví dụ minh họa? Có mấy kiểu nhân hóa, kể tên?
III/ PHẦN BÀI TẬP: (2,5đ)
1/ Chỉ ra phép hoán dụ trong những câu thơ, câu văn sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong phép hoán dụ là gì? (Kiểu hoán dụ) (1đ)
	a/ Làng xóm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đói rách. Làng xóm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. (Hồ Chí Minh)
	b/ Vì lợi ích mười năm trồng cây,
	 Vì lợi ích trăm năm trồng người. (Hồ Chí Minh)
2/ Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi vị ngữ có cấu tạo như thế nào? (Là động từ, cụm động từ, tính từ …) (1đ)
	Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. 
3/ Đặt 2 câu theo yêu cầu sau: (0,5đ)
	a/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? để kể lại việc tốt em mới làm được.
	b/ Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi Như thế nào? để tả hình dáng hoặc tính tình đáng yêu của một bạn trong lớp em. 

File đính kèm:

  • docde kiem tra tieng viet van 6.doc