Kiểm tra 1 tiết môn: tin học 10 thời gian 45 phút, không tính thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: tin học 10 thời gian 45 phút, không tính thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YERSIN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC – MÃ ĐỀ 147 MÔN: TIN HỌC 10 (Thời gian 45 phút, không tính thời gian phát đề Học sinh không được sử dụng tài liệu. ) Họ và tên:..Lớp: 10B. Đề kiểm tra gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào bảng sau: A B C D A B C D 1 2 A B C D A B C D 3 4 A B C D 5 A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 6 7 8 9 10 A B C D A B C D 11 12 A B C D A B C D A B C D A B C D 13 14 15 16 A B C D A B C D A B C D A B C D 17 18 19 20 A B C D A B C D 21 22 A B C D A B C D A B C D A B C D 23 24 25 26 A B C D A B C D A B C D A B C D 27 28 29 30 A B C D A B C D 31 32 A B C D A B C D A B C D A B C D 33 34 35 36 A B C D A B C D A B C D A B C D 37 38 39 40 Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ: A Để biết tổng số máy tính trên Internet. B Để xác định máy đang truy cập C Để tăng tốc độ tìm kiếm D Để xác định duy nhất máy tính trên mạng Câu 2: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc: A . B . C @ D @ Câu 3: Mạng máy tính của trường THPT Yersin thuộc loại: A Mạng cục bộ. B Mạng diện rộng. C Mạng không dây. D Mạng toàn cầu. Câu 4: Ưu điểm lớn nhất của việc kết nối Internet bằng đường truyền riêng là: A Tốc độ đường truyền cao B Thông tin nhanh chóng C Giá thành rẻ D Ít tốn chi phí Câu 5: Trang Web tĩnh là trang web: A Không thay đổi được nội dung trang web B Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ C Thay đổi được nội dung trang web D Cho phép người dùng thay đổi hệ thống Câu 6: Sau khi đăng ký, hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A Trên trang chủ của website thư điện tử B Trên máy chủ của nhà cung cấp C Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký D Trên trang web vừa mới duyệt Câu 7: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A Trung Quốc. B Việt Nam. C Pháp. D Mỹ. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất: A Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B Là một trang chủ C Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm D Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập Câu 9: Đáp án nào sau đây không phải là cách kết nối Internet A Kết nối đường truyền riêng B Đường truyền ADSL, Wifi, D-Com C Kết nối GPRS bằng cách soạn tin nhắn đến máy chủ D Sử dụng Môđem qua đường điện thoại Câu 10: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính; A Cùng một hệ điều hành. B Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. C ở gần nhau D Không dùng chung một giao thức. Câu 11: “Tên miền” là: A Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự B Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số C Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu D Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai: A Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp B Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào C Mạng không dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh D Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động Câu 13: Thuật ngữ Internet được hiểu là: A Mạng không dây B Mạng cục bộ C Mạng toàn cầu D Mạng diện rộng Câu 14: WWW là từ viết tắt của? A Word Windows Web B Web Wide World C World Wide Web D Word Area NetWork Câu 15: Internet ra đời năm nào? A 1983 B 1893 C 1895 D 1985 Câu 16: Mạng máy tính là sở hữu của ai? A Không là sở hữu của ai B Hãng IBM C Hãng Google D Hãng Microsoft Câu 17: Hãy xác định câu nào đúng dưới đây để mô tả mạng cục bộ (LAN) A Một máy tính ở Phú Yên và một máy tính ở Đà Nẵng có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu B Là mạng kết nối các máy tính ở khoảng cách xa. C Ba máy tính ở ba nước và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in D 200 máy tính ở các tầng 2,3,4 của một tòa nhà được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu Câu 18: Mạng máy tính có máy thành phần A 4 B 2 C 3 D 5 Câu 19: Một gói tin muốn đến được máy nhận cần có các điều kiện là: A Địa chỉ gởi và nhận, độ dài – dữ liệu, thông tin kiểm soát lỗi B Địa chỉ gởi và nhận, thông tin kiểm tra dữ liệu C Địa chỉ sản xuất, dữ liệu, nội dung D Địa chỉ đi và đến, thông tin cụ thể Câu 20: Các kiểu bố trí máy tính trong mạng là: A Đường thẳng, hình cung, hình tròn B Đường cong, đường thẳng, hình sao C Đường thẳng, đường vòng, hình sao D Đường thẳng, đường tròn, hình sao Câu 21: Tên miền gồm nhiều trường và được phân cách bởi: A Dấu chấm B Dấu chấm phẩy C Dấu phẩy D Dùng ký tự WWW Câu 22: Trình duyệt web là: A Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website B Hệ thống HTTP C Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP Câu 23: Phương tiện truyền thông trong mạng máy tính bao gồm mấy loại? A 3 B 4 C 2 D 5 Câu 24: Trang chủ là gì? A Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập B Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet C Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web D Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW Câu 25: Chọn câu sai A Địa chỉ trang chủ là địa chỉ của một Website B Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quangdùng trong kết nối mạng có dây C Tốc độ truyền thông trong mạng không phụ thuộc vào số lượng máy tính tham gia D Kết nối Internet bằng đường truyền riêng có tốc độ cao. Câu 26: Điền vào chỗ trống phát biểu sau: Lí do hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi ... và dùng chung ... A thông tin, thiết bị B thông tin, dữ liệu C phần mềm, tài nguyên D dữ liệu, thiết bị Câu 27: Tên nào sau đây là viết tắt của mạng diện rộng A SAN B WAN C MAN D LAN Câu 28: Địa chỉ IP nào sau đây là đúng: A 172,154,3,1 B 172.154.3.1 C 172;154;3;1 D 17,2.154.3.1 Câu 29: Các máy tính trong mạng: A Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin. B Luôn luôn liên lạc được với nhau mà không cần bộ giao thức nào C Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức. D Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức. Câu 30: Trang web truongthptyersin.com gồm có nhiều trang Web trong hệ thống WWW gọi chung là: A Trình duyệt Web B Web C Trang chủ D Website Câu 31: Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ đánh dấu: A HTML B HTTP C WAP D WWW Câu 32: Hiện nay, em thấy có mấy loại mạng máy tính? A Internet và LAN B LAN, WAN và Internet C LAN và WAN D WAN và Internet Câu 33: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ? A aabbcc@gmail.com B abccba@hotmail.com C abc123@yahoo.com.vn D abc321.vnn@vn Câu 34: Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí: A www.moet.edu.vn B www.yahoo.com C www.nhandan.org D www.edu.net.vn Câu 35: Trang web có mấy loại? A 1 B 4 C 3 D 2 Câu 36: Máy tìm kiếm là gì? A Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet B Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet C Một loại máy giúp người tìm kiếm thông tin dễ dàng D Một loại trang web giúp người tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây: A Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất B Là mạng lớn nhất trên thế giới C Là mạng có hàng triệu máy chủ D Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Câu 38: Đáp án nào sau đây không phải là một chương trình trình duyệt Web A Google Chrome B Yahoo chat C Internet Explorer D Mozilla Firefox Câu 39: Giao thức là: A Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin B Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin C Một khái niệm về siêu văn bản trên mạng. D Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin Câu 40: Chọn câu sai Mỗi máy tính trong mạng có một địa chỉ IP duy nhất Tên miền là địa chỉ IP ở dạng ký tự Một tên miền gồm có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm phẩy Trường cuối cùng của miền là đặc trưng cho từng nước. Ðáp án : 1. D 2. D 3. A 4. A 5. A 6. B 7. B 8. D 9. C 10. B 11. D 12. B 13. C 14. C 15. A 16. A 17. D 18. C 19. A 20. C 21. A 22. C 23. C 24. C 25. C 26. A 27. B 28. B 29. C 30. D 31. A 32. B 33. D 34. B 35. D 36. D 37. D 38. B 39. B
File đính kèm:
- KIEM TRA 1 TIET TIN 10 PHAN MANG.docx