Kiểm tra 1 tiết - Môn: Toán 8 - Đề T802
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn: Toán 8 - Đề T802, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:Lớp: 8.. T802 Kiểm tra: 1 Tiết - Môn: Toán Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. Câu 1: Phân thức đối của Là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị phân thức: tại x = 95 là: A. 10 B. 100 C. 50 D. 150 Câu 3: Phân thức: +2x. Xác định khi: A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ ± 2 C. x ≠ 0; x ≠ ± 2 D. x ≠- 2 Câu 4: Biểu thức: được biến đổi thành phân thức đại số là: A. B. C. 1 D. Câu 5: Tổng của hai phân thức: và là: A. B. C. D. Câu 6: Điều kiện của x để phân thức: xác định là: A. x ≠ - 3 B. x ≠ ± C. x ≠ ± 3 D. x ≠ 3 Câu 7: Mẫu thức chung của các phân thức: là: A. (x-1) B. (x+1) C. x+1 D. x- 1 Câu 8: Với x = 3 giá trị của phân thức: +1 là: A. B. 2 C. 3 D. Câu 9: Biểu thức: 1+ biến đổi thành phân thức đại số là: A. B. C. D. Câu 10: Phân thức không xác định tại: A. x = B. x = 2 C. x = D. x = ± 1 Câu 11: Hiệu của: 1 - bằng: A. B. C. D. Câu 12: Điền đa thức thích hợp vào chỗ .. trong các đẳng thức sau: A. = B. = C. = D. = Câu 13: Tổng của hai phân thức và Là phân thức: A. B. C. D. Câu 14: Kết quả phép chia: (x-1): bằng: A. B. C. D. Câu 15: Rút gọn phân thức : ta được phân thức: A. B. C. D. Câu 16: Các giá trị x nguyên để phân thức: P = có giá trị là một số nguyên. A. x = ± 1 B. x = 0; x = ± 2 C. x = 0; x = ± 1 D. x = 1; x = 2 Câu 17: Giá trị của phân thức bằng 1 khi: A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 4 Câu 18: Tích của ba phân thức: ; ; bằng: A. B. 1 C. 2 D. Câu 19: Kết quả phép chia: : ( x-x+1 ) Là: A. B. C. 3 D. Câu 20: Phân thức đại số là biểu thức có dạng ..trong đó.. Câu 21: Giá trị phân thức bằng 1 khi: A. x = 0 B. x = 1 C. x = 3. D. x = 2 Câu 22: Phân thức nghịch đảo của Là: A. B. x-3 C. D. -----------------------------------------------
File đính kèm:
- TOÁN8_T8_t802.doc