Kiểm tra 1 tiết môn Toán 9 kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Toán 9 kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn Toỏn 9 Kỳ II Năm Học 2012-2013 Thời gian: 45 phỳt I. TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Mức thấp Mức cao 1. Hàm số y = ax2 1(1a) 1đ 1(1b) 1đ 2 2 2. Phương trỡnh bậc hai, giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn 1(2a) 1,5 1(2b) 1,5 2 3 3. Hệ thức Vi-ột. Ứng dụng nhẩm nghiệm, tỡm hai số biết tổng và tớch 2(3a,b) 2 1(4 ) 1 3 3 4. Phương trỡnh bậc hai chứa tham số 1(5a) 1 1(5b) 1 2 2 Tổng 4 4,5 3 3,5 1 1 1 1 9 10 II, Đề kiểm tra 1 Cõu1(2đ) a. Vẽ parabol (P): y =x2 b. Tỡm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xỳc parabol (P) Cõu 2 (3đ): Dựng cụng thức nghiệm hoặc cụng thức nghiệm thu gọn giải cỏc phương trỡnh sau: a) ; b) ; Cõu 3(2 đ) Nhẩm nghiệm cỏc phương trỡnh sau: ( Dựng hệ thức Vi - ột) a) ; b) Cõu4(1d)Tỡm hai số , biết: và; Cõu 5.2đ) Cho phương trỡnh: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 (1) a.Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm b.Trong trường hợp phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 tỡm m thoả món x12 + x22 = 8. III. Hướng dẫn chấm đề 01 Cõu Nội dung Điểm 1 a. b. Vẽ được (P) Tỡm được k= 2và k=-2 1 1 2 a Ta cú: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 = 1 > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt = = 3 = = 2 0,5 0,5 0.5 b Ta có: = = = >= 24 + 12 = 36 > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt = = 0,25 0,25 0,5 0,5 3 a ; Ta cú: a = 1; b = -2013; c = 2012 = > a + b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0 Nờn phương trỡnh đó cho cú nghiệm x1 = 1; x2 = 0,5 0,5 b . Ta cú: a = 2012; b = 2013; c = 1 = > a - b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 Nờn phương trỡnh đó cho cú nghiệm x1 = -1; x2 = 0,5 0,5 4 a và Hai số là nghiệm của phương trỡnh x2 - 5x + 6 = 0 => x1 = 3; x2 = 2; 0.5 0.5 5 a x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1) D’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1 Để (1) cú hai nghiệm D’ > 0 m + 1 > 0 = > m > - 1 0,5 0,5 5b Áp dụng hệ thức Vi- ột ta cú: x12 + x22 = 16 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16 4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 16 m2 - m - 6 = 0 = > m1 = - 2; m2 = 3 Vậy với m = 3 thỡ (1) cỳ 2 nghiệm x1, x2 thoả mún x12 + x22 = 16. 0, 25 0,25 0,25 0,25 KIỂM TRA 1 TIẾT Mụn Toỏn 9 Kỳ II Năm Học 2012-2013 Thời gian: 45 phỳt I. TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Mức thấp Mức cao 1.Hàm số y = ax2 1(1a) 1đ 1(1b) 1đ 2 2 2. Phương trỡnh bậc hai, giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm, cụng thức nghiệm thu gọn 1(2a) 1,5 1(2b) 1,5 2 3 3. Hệ thức Vi-ột. Ứng dụng nhẩm nghiệm, tỡm hai số biết tổng và tớch 2(3a,b) 2 1(4 ) 1 3 3 4. Phương trỡnh bậc hai chứa tham số 1(5a) 1 1(5b) 1 2 2 Tổng 4 4,5 3 3,5 1 1 1 1 9 10 II. Đề kiểm tra 2 Cõu 1(2d) a. Vẽ parabol (P): y =x2 b. Tỡm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xỳc parabol (P) Cõu 1(2 đ): Dựng cụng thức nghiệm hoặc cụng thức nghiệm thu gọn giải cỏc phương trỡnh sau: a) ; b) ; Cõu 2:(2 đ) Nhẩm nghiệm cỏc phương trỡnh sau: ( Dựng hệ thức Vi - ột) a) ; b) Cõu3(2đ) Tỡm hai số , biết: và ; Cõu 4:(2đ) Cho phương trỡnh: x2 – 2(n - 1)x – 3n + n2 = 0 (1) a.Tỡm n để phương trỡnh (1) cú nghiệm b.Trong trường hợp phương trỡnh cú 2 nghiệm x1, x2 tỡm n thoả món x12 + x22 = 8. Hướng dẫn chấm đề 02 Cõu Nội dung Điểm 1 a. b. Vẽ được (P) Tỡm được k= 2và k=-2 1 1 2 a Ta cú: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.4 = 25 – 16 = 9 > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt = = 4 = = 1 0,5 0,5 0,5 0,5 b Ta cú: = = >= 24 + 12 = 36 > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt = = 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a ; Ta cú: a = 2012; b = -2013; c = 1 = > a + b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 Nờn phương trỡnh đó cho cú nghiệm x1 = 1; x2 = = 0,5 0,5 b . Ta cú: a = 1; b = 2013; c = 2012 = > a - b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0 Nờn phương trỡnh đó cho cú nghiệm x1 = -1; x2 = - 2012 0,5 0,5 4 a và Hai số là nghiệm của phương trỡnh x2 - 5x + 6 = 0 => x1 = 3; x2 = 2; 0,5 0,5 b và Hai số là nghiệm của phương trỡnh x2 - 10x + 16 = 0 => x1 = 8; x2 = 2 0,5 0,5 5a x2 – 2(n - 1) – 3n + n2 = 0 (1) D’ = b’2 – ac = (n – 1)2 – ( n2 – 3n) = n2 - 2n + 1 - n2 + 3n = n + 1 Để (1) cú hai nghiệm D’ > 0 n + 1 > 0 = > n > - 1 0,5 0,5 5b ỏp dụng hệ thức Vi- ột ta cú: x12 + x22 = 8 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 4(n – 1)2 - 2(n2 - 3n) = 8 4n2 - 8n + 4 - 2n2 + 6n = 8 n2 - n - 2 = 0 = > n1 = - 1; n2 = 2 Vậy với n = - 1 hoặc n = 2 thỡ (1) cỳ 2 nghiệm x1, x2 thoả món x12 + x22 = 8. 0 25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- kiem tr chuong 4.doc