Kiểm tra 1 tiết môn: Toán học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Toán học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :............... Mơn: Tốn 8 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của GV: ¯ ĐỀ: A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất khoanh trịn , mỗi câu 0,5 điểm. 1. Kết quả tính nhanh 252 – 152 là : a) 40 b) 4000 c) 400 d) 40000 2. Kết quả của phép chia 18x2y2z cho 6xyz là: a) 3xy b) 3x2y2z c) 2xyz c) Kết quả khác 3. Kết quả phép nhân (6 +x ) (6 –x ) là: a) 36 – x2 b) x2 – 36 c) 2x – 36 d) x2 – 6 4. Muốn cho đẳng thức (A - B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi: a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B) c) A2 – 2AB + B2 d) A2 – B2 5. Kết quả tính (2x+y) (4x2-2xy+y2) là: a) 8x3 - y3 b) (3x + y)2 c) (3x –y)2 d) 8x3 + y3 6. Thực hiện phép nhân 2x(3x - 1) = ? a) 6x2 + 4x b) 6x2 – 2x c. 6x – 4 d. 2x2 + 4x c) 6x – 4 d) 2x2 + 4x B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (1 điểm) ( x+3)(x2- xy+y2) Bài 2 :Tính giá trị biểu thức (1,5 điểm) x- 6x+12x - 8 tại x = 102 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) a) x2 - 2xy + y2 - 9z2 b) 2x2 – 8x - 10 Bài 4 : làm tính chia (1,5 điểm ) (x+ 2x3+10x – 25) : ( x2+5) Bài 5 : Chứng minh: x2- 2x + 20 với mọi x (1 điểm) Bài làm Họ và tên:.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp :............... Mơn: Tốn 8 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của GV: ¯ ĐỀ: A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất khoanh trịn , mỗi câu 0,5 điểm. 1. Kết quả tính nhanh 352 – 252 là : a) 60 b) 600 c) 6000 d) 60000 2. Kết quả của phép chia 21x3 y2z cho 3xyz là: a) 7x2y b) 3x2y2z c) 7xyz d) Kết quả khác 3. Kết quả phép nhân (x +7) (x –7) là: a) 49 – x2 b) x2 + 49 c) x2 – 47 d) x2 – 7 4. Muốn cho đẳng thức (A + B)2 = * là một hằng đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi: a) A2 + 2AB + B2 b) (A + B)(A – B) c) A2 – 2AB + B2 d) A2 – B2 5. Kết quả tính (2x - y) (4x2+2xy+y2) là: a) 8x3 - y3 b) (3x + y)2 c) (3x –y)2 d) 8x3 - y3 6. Thực hiện phép nhân 3x(5x - 2) = ? a) 6x2 + 4x b) 15x2 – 6x c. 6x – 4 d. 2x2 + 4x c) 6x – 4 d) 2x2 + 4x B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính (1 điểm) ( x - 2)(x2+xy+y2) Bài 2 :Tính giá trị biểu thức (1,5 điểm) x- 6x+12x - 8 tại x = 12 Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) a) x2 - 2xy + y2 - 4z2 b) 3x2 – 7x - 10 Bài 4 : làm tính chia (1,5 điểm ) (x+ 2x3+ 6x – 9) : ( x2+3) Bài 5 : Chứng minh: x2- 2x + 20 với mọi x (1 điểm) Bài làm ª ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm Đề 1 : 1 2 3 4 5 6 c a a c d b Đề 2 : 1 2 3 4 5 6 b a c a d b B/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Đề 1 : Bài 1 : Thực hiện phép tính ( x+3)(x2+xy+y2) = x(x2+xy+y2)+3(x2+xy+y2) (0,5 điểm) = x3+ x2y +xy2+3x2+ 3xy + 3y2 (0,25 điểm) = x3+ x2y +xy2+3x2+ 3xy + 3y2 (0,25 điểm) Bài 2 :Tính giá trị biểu thức x- 6x+12x - 8 tại x = 102 x- 6x+12x – 8 = ( x-2)3 (1 điểm) Tại x = 102 ( x-2)3= ( 102 -2)3= 1003= 1000000 (0,5 điểm) Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 9z2 = ( x – y)2- 9z2 (0,5 điểm) = ( x-y +3z)(x-y-3z) (0,5 điểm) 2x2 – 8x – 10 = 2x2 – 10x + 2x – 10 (0,25 điểm) = (2x2 + 2x )–(10x+ 10) (0,25 điểm) = 2x(x+1) – 10(x +1) (0,25 điểm) = (x+1)(2x-10) (0,25 điểm) Bài 4 : làm tính chia (x+ 2x3+10x – 25): (x2+5) (x+ 2x3+10x – 25): (x2+5) = x2+ 2x – 5 Sắp và thực hiện đúng theo cột dọc (0,5 điểm) Kết quả chia đúng (1 điểm) Bài 4 : Chứng minh: x2- 2x + 20 với mọi x (1 điểm) x2- 2x + 2 = x2- 2x + 1 + 1= ( x-1)2 + 1 (0,5 điểm) Ta cĩ ( x-1)2 0 ( x-1)2 + 1> 0 (0,5 điểm) Đề 2 : Bài 1 : Thực hiện phép tính ( x - 2)(x2+xy+y2) = x(x2+xy+y2)-2(x2+xy+y2) (0,5 điểm) = x3+ x2y +xy2-2x2- 2xy - 2y2 (0,25 điểm) = x3+ x2y +xy2- 2x2- 2xy - 2y2 (0,25 điểm) Bài 2 :Tính giá trị biểu thức x- 6x+12x - 8 tại x = 12 x- 6x+12x – 8 = ( x-2)3 (1 điểm) Tại x = 12 ( x-2)3= ( 12 -2)3= 103= 1000 (0,5 điểm) Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 4z2 = ( x – y)2- 4z2 (0,5 điểm) = ( x-y +2z)(x-y-2z) (0,5 điểm) 3x2 – 7x – 10 = 3x2 – 10x + 3x – 10 (0,25 điểm) = (3x2 + 3x )–(10x+ 10) (0,25 điểm) = 3x(x+1) – 10(x +1) (0,25 điểm) = (x+1)(3x-10) (0,25 điểm) Bài 4 : làm tính chia (x+ 2x3+6x – 9): (x2+3) (x+ 2x3+6x – 9): (x2+3) = x2+ 2x – 3 Sắp và thực hiện đúng theo cột dọc (0,5 điểm) Kết quả chia đúng (1 điểm) Bài 4 : Chứng minh: x2- 2x + 20 với mọi x (1 điểm) x2- 2x + 2 = x2- 2x + 1 + 1= ( x-1)2 + 1 (0,5 điểm) Ta cĩ ( x-1)2 0 ( x-1)2 + 1> 0 (0,5 điểm) ª THỐNG KÊ ĐIỂM : Lớp TS Khá Yếu T bình Khá Giỏi TB SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8/3 37 Ghi chú :
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet Dai so 8.doc