Kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày Sọan : 30.10.2008 Tiết 21 Ngày dạy :04.11.2008 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức : Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong chương 1 Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập Thái độ : Nghiêm túc trong giờ kiểm tra II. MA TRẬN: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân – chia đơn thức, đa thức 1 0.25 1 1.0 1 1.0 2 0.5 5 2.75 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 0.75 2 0.5 2 2 7 3.25 Phân tích đa thức thành nhân tử 2 0.5 2 2.0 4 2.5 Tính giá trị biểu thức 2 0.5 1 1 3 1.5 Tổng 6 1.5 1 1.0 4 1.0 3 3 2 0.5 3 3.0 19 10.0 III. NỘI DUNG ĐỀ : Phần Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x – 1)2 = x2 – 2x + 1 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a – b ) ( b – a ) = ( b – a ) 2 4 -x2 + 6x – 9 = -(x – 3 ) 2 5 -16x + 32 = -16(x + 2 ) 6 -3x – 6 = -3( x – 2 ) 7 (x3 – 1 ) : ( x – 1 ) = x2 + 2x + 1 8 ( x3 – 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) = x + 2 Bài 2 : Hãy khoanh tròn các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.Biểu thức 16 – x2 tại x = 14có giá trị là : A.18 B.108 C.-180 D.-12 2.Biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = -1 có giá trị là : A.-8 B.-2 C.0 D.8 3.Biểu thức 2( x – y ) ( x + y ) + ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2 có dạng thu gọn là : A.4y2 B.4x2 C.2( x + y ) 2 D.Một kết quả khác. 4.Thực hiện phép tính ( x – 3y )( x + 3y ) có kết quả là : A.x2 + 6xy + y2 B.x2 – 9y2 C.( x – 3y ) 2 D.( x + 3y ) 2 Phần tự luận ( 7 điểm ) : Bài 1 : Khi nào thì ta có đa thức A chia hết cho đa thức B ? Aùp dụng : Cho A = 15xy2 + 18y + 17xy3 B = 6y2 A có chia hết cho B không ? Vì sao ? Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a.x2 – y2 – 5x + 5y b.x3 – 3x2 + 1 – 3x Bài 3 : Rút gọn các biểu thức sau : a.(2x + 1 ) 2 + 2( 4x2 – 1 ) + ( 2x – 1 ) 2 b.( x2 – 1) ( x + 2 ) – ( x – 2 ) (x2 + 2x + 4 ) Bài 4 : Làm tính chia : ( x4 – 2x3 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) Bài 5 : Tìm x, biết : x2 – 49 = 0 IV : ĐÁP ÁN (THANG ĐIỂM) Trắc nghiệm : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Bài 1 :1.Đ 2.S 3. S 4. Đ 5. S 6. S 7. Đ 8. Đ Bài 2 : 1.C 2.A 3. B 4. B Phần tự luận : Bài 1 : Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm. -Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B -Aùp dụng : A không chia hết cho B vì có hạng tử 18y không chia hết cho B Bài 2 : Mỗi câu đúng được 1 điểm. a.x2 – y2 – 5x + 5y = ( x2 – y2 ) – 5( x – y ) = ( x + y ) ( x – y ) – 5( x – y ) = ( x + y ) (x – y – 5 ) b. x3 – 3x2 + 1 – 3x = ( x3 + 1 ) – ( 3x2 + 3x ) = ( x + 1 ) ( x2 – x + 1 ) – 3x( x + 1 ) = ( x + 1 ) ( x2 – x + 1 – 3x ) = ( x + 1 ) ( x2 – 4x + 1 ) Bài 3 : Mỗi câu đúng được 1 điểm a. (2x + 1 ) 2 + 2( 4x2 – 1 ) + ( 2x – 1 ) 2 =(2x + 1 )2 + 2( 2x + 1 ) ( 2x – 1 ) + ( 2x – 1 ) 2 =( 2x + 1 + 2x – 1 )2 =16x2 b.( x2 – 1) ( x + 2 ) – ( x – 2 ) (x2 + 2x + 4 ) =x3 + 2x2 – x – 2 – x3 + 8 =2x2 – x + 6 Bài 4 : Thực hiện đúng được 0,25 điểm. - x4 - 2x3 + 2x – 1 x2 – 1 x4 - x2 x2 – 2x + 1 - -2x3 + x2 +2x - 1 -2x3 + 2x - x2 - 1 x2 - 1 0 Bài 5 : Suy luận đúng mỗi bước được 0,25 điểm. x2 – 49 = 0 có x2 – 49 = x2 – 72 = ( x + 7 ) ( x – 7 ) Để ( x + 7 ) ( x – 7 ) = 0 thì x + 7 = 0 hoặc x – 7 = 0 . Vậy x = 7 hoặc x = -7 ------Hết ----- Trường THCS Lý Văn Lâm Họ và tên : …………………………………… Lớp : Học kỳ I năm học 2008 - 2009 BÀI KIỂM TRA MÔN : SỐ HỌC THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Không kể thời gian giao đề ) ( Học sinh làm bài vào tờ giấy này) Điểm Nhận xét của Thầy Đề PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Bài 1 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x – 1)2 = x2 – 2x + 1 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a – b ) ( b – a ) = ( b – a ) 2 4 -x2 + 6x – 9 = -(x – 3 ) 2 5 -16x + 32 = -16(x + 2 ) 6 -3x – 6 = -3( x – 2 ) 7 (x3 – 1 ) : ( x – 1 ) = x2 + 2x + 1 8 ( x3 – 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) = x + 2 Bài 2 : Hãy khoanh tròn các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.Biểu thức 16 – x2 tại x = 14có giá trị là : A.18 B.108 C.-180 D.-12 2.Biểu thức x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = -1 có giá trị là : A.-8 B.-2 C.0 D.8 3.Biểu thức 2( x – y ) ( x + y ) + ( x + y ) 2 + ( x – y ) 2 có dạng thu gọn là : A.4y2 B.4x2 C.2( x + y ) 2 D.Một kết quả khác. 4.Thực hiện phép tính ( x – 3y )( x + 3y ) có kết quả là : A.x2 + 6xy + y2 B.x2 – 9y2 C.( x – 3y ) 2 D.( x + 3y ) 2 PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) : Bài 1 : Khi nào thì ta có đa thức A chia hết cho đa thức B ? Aùp dụng : Cho A = 15xy2 + 18y + 17xy3 B = 6y2 A có chia hết cho B không ? Vì sao ? Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a.x2 – y2 – 5x + 5y b.x3 – 3x2 + 1 – 3x Bài 3 : Rút gọn các biểu thức sau : a.(2x + 1 ) 2 + 2( 4x2 – 1 ) + ( 2x – 1 ) 2 b.( x2 – 1) ( x + 2 ) – ( x – 2 ) (x2 + 2x + 4 ) Bài 4 : Làm tính chia : ( x4 – 2x3 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) Bài 5 : Tìm x, biết : x2 – 49 = 0 -----HẾT-----
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 TIET TOAN 8 MA TRAN.doc