Kiểm tra 1 tiết môn : toán – tuần 35

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : toán – tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHAN THANH	KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ TÊN: ……………………………………………………..	Môn : Toán – TUẦN 35
LỚP : 7A	Năm học: 2008 – 2009


Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đơn thức
2
 1,0




2
 3,0


2. Đa thức
2
 1,0







3. Cộng, trừ đa thức một biến





2
 3,5


4. Nghiệm của đa thức một biến





1
 1,5


TỔNG
4
 2,0

5
 8,0


I/TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2
a. 3yx(-y)	b. (xy)2	c. x2y	d. xy
2. Bậc của đa thức M = 3x3y – x 5y2 + 5x5 + 2 là:
a. 4	b. 5	c. 6	d. 7
3. Thu gọn đa thức N = 5x2y - 3 x2y + x2y ta được:
a. x2y	b. 2 x2y	c.3 x2y	d. 4 x2y
4. Biểu thức nào sau đây gọi là đơn thức?
a. x2 + 2	b. -2	c. x(1 - x2)	d. 2y + 1 
II/TỰ LUẬN: (8đ)
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức nhận được:
a. xy2 và - 4 x4yz	b. – 5y2z2 và - 2xy2z
 2) Cho hai đa thức:
	A(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2
 B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính A(x) + B(x) , A(x) – B(x)
Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của A(x) nhưng không là nghiệm của B(x).

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
	1c	2d	3c	4b
II/TỰ LUẬN: (8đ)
1) a. – 2 x5y3z : Bậc 9	1,5đ
 b. 10 xy4z3 : Bậc 8	1,5đ
2) a. A(x) = 5x5 – 4 x4 – 2 x3 + 4x2 + 3x + 6
 B(x) = - x5 + 2x4 – 2 x3 + 3x2 – x + 	1,5đ
A(x) + B(x) = 4x5 – 2 x4 – 4x3 + 7x2 + 2x + 	1,0đ
A(x) – B(x) = 6x5 – 6x4 + x2 + 4x + 5	1,0đ
Tính đúng A(-1) = 0 => x= - 1 là nghiệm của A(x)	0,75đ
 B(-1) ==> x= - 1 không là nghiệm của B(x)	0,75đ



File đính kèm:

  • docDE Kt 1 tiet DS chuong IV toan 7 .doc