Kiểm tra 1 tiết môn: vật lý 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: ............... Môn: Vật lý 6 Câu hỏi Nội dung câu hỏi Trả lời Một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3. Bình đang đựng một lượng nước có thể tích 100cm3. Bỏ một hòn sỏi vào thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 103cm3. Thể tích của hòn sỏi là: A: 7cm3 ; B : 203cm3; C : 3dm3 ; D : 3cm3 Một túi đường có khối lượng 150g thì trọng lượng của nó là: A : 15N ; B : 150N; C : 0,15N ; D : 1,5N Hai lực cân bằng là hai lực : A: Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều đặt lên một vật B: Mạnh như nhau cùng phương cùng chiều đặt lên hai vật C: Mạnh như nhau cùng phương ngược chiều D: Mạnh như nhau cùng phương cùng chiều đặt lên một vật Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước có hình dạng bất kì có thể dùng b) Để đo khối lượng ta dùng. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ? A. m B. cm C. cc D.km Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động ? A. Ô tô bắt đầu chuyển bánh rời bến. B. Ô tô chạy thẳng đều trên đường quốc lộ. C. Ô tô rẽ ngoặt sang đường khác. D. Ô tô hãm phanh vào bến đỗ. Khi một quả bóng đập vào một bức tườngthì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả : a. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. b. Chỉ làm biến dạng quả bóng. c. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. Họ và tên: ............................................ ĐỀ KIỂM TRA HK II Lớp: ............... Môn: Vật lý 6 Phần I/ Hày khoanh tròn vào kết luận đúng nhất ( a, b, c, d ) ở các câu sau đây: 1/ Tác dụng của lòng rọt cố định là: a. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. b. làm lực kéo vật lớn hơn khối lượng của vật. c. Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. d. Vừa làm thay đổi hướng, vừa làm thay đổi cường độ của lực. 2/ Hiện tượng nào sau đây sãy ra khi đun nóng một vật rắn: a. Khối lượng riêng của vật tăng. b. Thể tích vật tăng. c. Khối lượng của vật tăng. d. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng. 3/ Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh, nút bị chặt. Hỏi phải mở bằng cách nào sau đây : a. Hơ nóng nút. b. Hơ nóng cổ lọ. c. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. d. Hơ nóng đáy lọ. 4/ Để đo thân nhiệt người ta dùng: a. Nhiệt kế y tế. b. Nhiệt kế dầu. c. Nhiệt kế thuỷ ngân. d. Nhiệt kế rượu. 5/ 300 c ứng với bao nhiêu độ F. a. 54 0F. b. 68 0F. c. 70 0F. d. 86 0F. 6/ Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng? a. Rắn - Lỏng - Khí. b. Rắn - Khí - Lỏng . c. Khí - Lỏng - Rắn . d. Khí - Rắn - Lỏng . 7/ Các câu nói về sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hiđơrô, ni tơ sau đây câu nào đúng. a. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất. b. Hiđơrô nở vì nhiệt nhiều nhất. c. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất. d. Cả 3 câu trên đều sai. 8/ Khi sản xuất muối từ nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng nào? a. Đông đặc. b. Bay hơi. c. Ngưng tụ d. Cả a, b, c đều đúng. Phần II: Nhận định đúng - sai 9/ Băng kép dùng trong bàn là để đúng ngắt tự động mạch điện 10/ Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau 11/ Không phải mọi chất rắn đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi 12/ Đổ nước vào cốc thuỷ tinh mỏng thì cốc dễ vỡ Phần III Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau? 13/ Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt ............................................................ Trong 3 chất nhôm, đồng, sắt thì ........................................... nở vì nhiệt nhiều nhất. 14/ Hầu hết các chất ......................................... khi nóng lên, .................................... khi lạnh đi. Chất ................................. nở vì nhiệt ít nhất, chất .................................. nở vì nhiệt nhiều nhất. Phần IV Tự luận: 15/ Có mấy loại ròng rọt và tác dụng của chúng: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 16/ Vì sau khi đun nước không nên đỗ đầy ấm? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Phần I: 4 điểm ( mỗi câu đúng 0.5đ ) 1 a. 2 b. 3 b. 4 a. 5 d. 6 a. 7 d. 8 b. Phần II: 2 điểm ( mỗi câu đúng 0.5đ ) 9 đúng. 10 sai. 11 đúng. 12 sai. Phần III: 2 điểm ( mỗi câu đúng 1đ ) 13 khác nhau, nhôm 14 Nở ra, co lại, rắn, khí. Phần IV: 2 điểm ( mỗi câu đúng 1đ )
File đính kèm:
- LY-6-LTT.doc