Kiểm tra 1 tiết môn: vật lý 8 ( thời gian: 45 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: vật lý 8 ( thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:............................................. 	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:...................................................... 	Môn: Vật lý 8 ( Thời gian:45phút)
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 15phút
I - Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây,đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường . công thức nào đúng: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào ?
	A . Vận tốc không thay đổi
	B . Vận tốc tăng dần 
	C . Vận tốc giảm dần 
	D . Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần 
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái , chứng tỏ xe: 
	A . Đột ngột giảm vận tốc 
	B . Đột ngột tăng vận tốc 
	C . Đột ngột rẽ sang trái 
	D . Đột ngột rẽ sang phải 
Câu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất ? 
	A . Người đứng cả hai chân
	B . Người đứng co một chân 
	C . Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
	D . Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
II- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau: (2 điểm) 
	1) Khi thả rơi, do sức ........................................vận tốc của vật ..........................................
	2) Khi quả bóng lăn trên bãi cát , do .....................................của cát nên vận tốc của quả bóng bị 	..........................................................
III- Ghép mỗi thành phần của mỗi câu ở A với thành phần của mỗi câu ở B để được câu đúng. (2 điểm)
A
B
1. Áp suất chất lỏng gây ra tại một điểm phụ thuộc vào
2 . Đơn vị của áp suất là 
3 . Hai lực không cùng phương 
4 . Công thức tính áp suất chất lỏng 
a) Nó vẫn tiếp tục đứng yên
b) Không thể cân bằng nhau
c) Niu -Tơn trên mét vuông (N/ m2 )
d) Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng của chất lỏng
e) P= d .h ( d là trọng lượng riêng của chất lỏng , h là độ cao cột chất lỏng)
B. TỰ LUẬN (4 điểm) 30phút
Câu 1: Biểu diễn vec tơ lực sau đây:
 Trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích 1cm ứng với 500N)
Câu 2: Một máy bay, bay với vận tốc 800 km/h từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh ,nếu đường bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1800 km thì máy bay phải bay trong bao lâu?
Câu 3: Một thùng cao 100 cm đựng đầy nước . Tính áp suất của nước lên đáy thùng và áp suât của một điểm cách đáy thùng 38 cm ( biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ).
ĐÁP ÁN VÀ BA REM ĐIỂM
	A. Phần trắc nghiệm:
 I/ (2đ) Câu1: C	;Câu2:D	; Câu3:D	; Câu4:D
 II/ (2đ) Câu1: Hút của trái đất, tăng lên
 Câu2: Lực cản, giảm
 III/ (2đ) 1 – d	; 2 – c	 ; 3 – b	; 4 – e
	B. Phần tự luận:
 A
1cm
500N
F=1500N
Câu1:(1đ)
Câu 2: (1,5đ) Tóm tắt và đáp số đúng (0,5 điểm) 
	v=800Km/h
	S=1800Km
	t=?	
Giải
 Máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh phải đi trong khoảng thời gian là:
Từ công thức 
 Đáp số: t = 2h 15phút
 Câu3: (1,5đ) Tóm tắt và đáp số: Đúng (0,5đ)
 	h = 100 cm = 1m
	d = 10.000 N/m3
	h’ = 62 cm = 0,62 m
	p = ? p’=?
 Giải: Áp suất của nước lên đáy thùng là: 
 Áp dụng công thức p = d . h ta có: p = 10.000 x 1 = 10.000 N/m2
Áp suất của nước lên 1 điểm cách đáy thùng 38 cm là:
P= dxh =10.000x 0,62 = 6200N/ m2	
	Đáp số: 10.000 N/m2
	 6200 N/m2
Điểm
Họ và tên:............................................. 	KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:...................................................... 	Môn: Vật lý 8 ( Thời gian:45phút)
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 15phút
I - Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây,đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường . công thức nào đúng: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào ?
	A . Vận tốc tăng dần 
	B . Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần 
	C . Vận tốc không thay đổi
	D . Vận tốc giảm dần 
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái , chứng tỏ xe: 
	A . Đột ngột rẽ sang trái 
	B . Đột ngột tăng vận tốc 
	C . Đột ngột rẽ sang phải 
	D . Đột ngột giảm vận tốc 
Câu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất ? 
	A . Người đứng cả hai chân
	B . Người đứng co một chân 
	C . Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
	D . Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
II- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau: (2 điểm) 
	1) Khi thả rơi, do sức hút........................................vận tốc của vật ..........................................
	2) Khi quả bóng lăn trên bãi cát , do .....................................của cát nên vận tốc của quả bóng bị 	..........................................................
III- Ghép mỗi thành phần của mỗi câu ở A với thành phần của mỗi câu ở B để được câu đúng. (2 điểm)
A
B
1. Áp suất chất lỏng gây ra tại một điểm phụ thuộc vào
2 . Đơn vị của áp suất là 
3 . Hai lực không cùng phương 
4 . Công thức tính áp suất chất lỏng 
a) Nó vẫn tiếp tục đứng yên
b) Không thể cân bằng nhau
c) Niu -Tơn trên mét vuông (N/ m2 )
d) Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng của chất lỏng
e) P= d .h ( d là trọng lượng riêng của chất lỏng , h là độ cao cột chất lỏng)
B. TỰ LUẬN (4 điểm) 30phút
Câu 1: Biểu diễn vec tơ lực sau đây:
 Trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích 1cm ứng với 500N)
Câu 2: Một máy bay, bay với vận tốc 800 km/h từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh ,nếu đường bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1800 km thì máy bay phải bay trong bao lâu?
Câu 3: Một thùng cao 100 cm đựng đầy nước . Tính áp suất của nước lên đáy thùng và áp suât của một điểm cách đáy thùng 32 cm.( biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ).

File đính kèm:

  • docde kiem tra(1).doc