Kiểm tra 1 tiết môn: Vật Lý (đề chẵn)

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật Lý (đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................................... 	Kiểm tra: 1 Tiết ĐỀ : CHẴN
Lớp: ................	Môn: Vật Lý
Điểm
Lời phê của cô giáo
Trắc nghiệm : (6đ) 
Phần A: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. (4đ)
Câu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 2cm để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 240cm	B. 23cm	D. 24cm	C. 24,0cm
Câu 2: Giới hạn đo của thước là: 
Độ dài mà thước có thể đo	C- Chiều dài của thước
Độ dài lớn nhất ghi trên thước	D- Khoảng cách giữ hai vạch chia trên thước
Câu 3: Để giảm sai số trong khi đo thể tích của chất lỏng, ta nên:
Đặt bình chia độ thẳng đứng	C- Cả A, B đều đúng
Đặt mắt nhìn ngang với mặt thoáng chất lỏng	D. Cả A, B đều sai
Câu 4: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa đề đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn bằng:
Thể tích bình tràn	C- Thể tích của vật đó	
Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa	D- Độ lớn của vật đó
Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ:
Sức nặng của một vật	C- Thể tích của vật đó
Lượng chất tạo thành vật đó	D- Độ lớn của vật đó
Câu 6: Có 1kg bông và 1kg sắt:
Lượng chất trong bông nhiều hơn lượng chất trong sắt
Lượng chất trong bông ít hơn lượng chất trong sắt
Lượng chất trong bông bằng lượng chất trong sắt
Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Hai lực cân bằng là hai lực:
Mạnh như nhau
Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật
Câu 8: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng là:
	 A- 5N	 B- 500N	 C- 50N	 D- 0,5N
Phần B- Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
 Mọi vật đều có ....................................
 Đơn vị đo thể tích là ....................................................... kí hiệu là..................
 Độ chia nhỏ nhất của một thước là độ dài ......................................................................trên thước.
II.Tự luận: (4đ)
1. Một quyển sách nằm yên trên bàn. Hỏi quyển sách chịu tác dụng của những lực nào ? Vì sao quyển sách nằm yên ?
2. Nêu cách đo thể tích của một hòn đá bằng bình chia độ ?
3. Nêu các kết quả tác dụng của lực? Tìm 1 ví dụ cho thấy lực tác dụng gây ra đồng thời các kết quả tác dụng nêu trên?
4. Trên hộp sửa có ghi 800g. Số đó cho biết gì?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án và thang điểm
I- Trắc nghiệm: 7điểm
Phần A: 4 điểm _ Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
B
B
C
D
D
C
Phần B: 3 điểm _ Mỗi ý đúng 0,5 điểm
khối lượng
mét khối, m3
giữa hai vạch chia liên tiếp
biến đổi chuyển động, biến dạng
II- Tự luận: 3 điểm
Quyển sách chịu tác dụng của hai lực. Trọng lực và lực đỡ (nâng) của mặt bàn. (0,5đ)
Quyển sách nằm yên vì nó chịu tác dụng của hai lực cân bằng. (0,5đ)
1điểm
Đỗ 1 lượng nước vào bình, ước lượng thể tích nước lớn hơn thể tích hòn đá. Đọc thể tích nước V1.
Thả hòn đá ngập hẵn trong nước.
Đọc thể tích tổng cộng của nước và hòn đá V2.
Tính thể tích hòn đá : V = V2 - V1.
1 điểm _Ví dụ tuỳ học sinh _ mỗi ví dụ đúng 0,5đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 45(1).doc
Đề thi liên quan