Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý lớp 6 - Trường THCS Hưng Mỹ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý lớp 6 - Trường THCS Hưng Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỷ lệ Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD Đo độ dài. Đo thể tích 3 3 2,1 0,9 30 12,9 Khối lượng và lực 4 4 2,8 1,2 40 17,1 Tổng số 7 7 4,9 2,1 70 30 TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số TN TL Điểm số Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Đo độ dài. Đo thể tích 30 4,24 4(3đ) Tg:13’ 0 3 Khối lượng và lực 40 5,6 6 6(3đ) Tg:12’ 3 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Đo độ dài. Đo thể tích 12,9 1,82 1(0,5đ) Tg:3’ 1(1,5đ) Tg:7’ 2 Khối lượng và lực 17,1 2,42 1(0,5đ) Tg:3’ 1(1,5đ) Tg:7’ 2 Tổng 100 14 14 2 10 Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Đo độ dài. Đo thể tích 3 tiết 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với 2.GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. 3. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích 4 GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo thể tích. 5.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. 6.Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. 7.Xác định được độ dài trong một số tình huống thơng thường. 8.Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ. 9.Xác định được thể tích của vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. Số câu C1-1,7 C2-2,4 C9-6 C7-13 5 1 6 Số điểm 3 0,5 1,5 3,5 1,5 5 Khối lượng và lực 4 tiết 10. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 11.Nêu được các đơn vị đo khối lượng. 12. Nêu ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 13.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật 14.Nêu được độ lớn của trọng lực được gọi là trọng lượng. 15. Nêu được đơn vị đo lực. 16.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đĩ. 17.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 18.Đo được khối lượng bằng cân. Số câu C14-12 C13-5 C10-3 C12-8,10 C16-9 C17-11 C18-14 7 1 8 Số điểm 2,5 0,5 0,5 1,5 3,5 1,5 5 Tổng câu hỏi 14 Tổng Đ 10 NỘI DUNG ĐỀ: Đề 1: Trường THCS Hưng Mỹ Học & tên: ... Lớp: .......... KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: VẬT LÝ – 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) A. Tìm số thích hợp để điền vào chổ trống sau: Câu 1: a/ 1m = ....... dm b/ 10cm = ........ dm =..........mm B.Chọn câu trả lời đúng Câu 2:Trong các thước sau đây, thước nào thích hợp để đo chiều dài lớp học của em: Thước thẳng cĩ GHĐ 1m và ĐCNN 1mm Thước thẳng cĩ GHĐ 2m và ĐCNN 5mm Thước thẳng cĩ GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm Thước thẳng cĩ GHĐ 6m và ĐCNN 1dm Câu 3: Số 250g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ: Thể tích hộp mứt. Khối lượng của mức trong hộp. Sức nặng của hộp mứt. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt. Câu 4:Cĩ 4 bạn A, B, C, Dùng dùng một loại thước cĩ ĐCNN 1 mm để đo chiều dài quyển sách và cho các kết quả sau: 300,5 mm 300,50 mm 300 mm 30,05 cm Câu 5: Trọng lượng của vật là: Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật khác. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 6: Khi sử dumgj bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng: Thể tích phần nước cịn lại trong bình tràn Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. Thể tích bình tràn. Thể tích bình chứa. Câu 7: dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài Cân Thước Xi lanh ống nghe của Bác sỉ Câu 8: Cơng việc nào sau đây khơng cần dùng đến lực Xách một xơ nước Nâng một tấm gỗ Đẩy một chiếc xe Đọc một quyển sách Câu 9:Hai lực cân bằng là: Hai lực mạnh như nhau. Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật. Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật,cĩ cùng phương và ngược chiều. Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật,cĩ cùng phương và cùng chiều. Câu 10: Giĩ đã thổi căng phồng một cách buồm. Giĩ đã tác dụng lên cánh buồm lực nào sau đây: Lực căng Lực hút Lực kéo Lực đẩy Câu 11: Khi một quả bĩng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng: Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng Chỉ làm biến dạng quả bĩng Vừa làm biến dạng quả bĩng đồng thời biến đổi chuyển động của quả bĩng Khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng Câu 12:Một vật cĩ khối lượng 450g thì trọng lượng của nĩ là: 4N 400N 4,5N 450N II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 13: một học sinh đi từ đầu đến cuối sân trường đếm được 125 bước chân. Độ dài trung bình của mỗi bước chân là 40 cm. Chiều dài sân trường là bao nhiêu mét ? ( 1,5đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 14:Cĩ một cái cân đồng hồ đã cũ và khơng cịn chính xác. Làm thế nào để cân chính xác khối lượng của một vật, nếu cho dùng thêm một hộp quả cân.(1,5đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề 2: Trường THCS Hưng Mỹ Học & tên: ... Lớp: .......... KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN: VẬT LÝ – 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) A. Tìm số thích hợp để điền vào chổ trống sau: Câu 1: a/ 1dm = ....... m b/ 125cm = ........ mm =..........m B.Chọn câu trả lời đúng Câu 2:Trong các thước sau đây, thước nào thích hợp để đo chiều dài lớp học của em: Thước thẳng cĩ GHĐ 6m và ĐCNN 1dm Thước thẳng cĩ GHĐ 1m và ĐCNN 1mm Thước thẳng cĩ GHĐ 2m và ĐCNN 5mm Thước thẳng cĩ GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm Câu 3: Số 250g được ghi trên hộp mứt Tết chỉ: Khối lượng của mức trong hộp. Thể tích hộp mứt. Khối lượng của mức trong hộp. Sức nặng của hộp mứt. Câu 4:Cĩ 4 bạn A, B, C, Dùng dùng một loại thước cĩ ĐCNN 1 mm để đo chiều dài quyển sách và cho các kết quả sau: 300,5 mm 300 mm 300,50 mm 30,05 cm Câu 5: Trọng lượng của vật là: Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật khác. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật Câu 6: Khi sử dumgj bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng: Thể tích phần nước cịn lại trong bình tràn Thể tích bình tràn. Thể tích bình chứa. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. Câu 7: dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài Thước Cân Xi lanh ống nghe của Bác sỉ Câu 8: Cơng việc nào sau đây khơng cần dùng đến lực Xách một xơ nước Nâng một tấm gỗ Đọc một quyển sách Đẩy một chiếc xe Câu 9:Hai lực cân bằng là: Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật. Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật,cĩ cùng phương và cùng chiều. Hai lực mạnh như nhau, cùng tác dụng lên một vật,cĩ cùng phương và ngược chiều. Hai lực mạnh như nhau. Câu 10: Giĩ đã thổi căng phồng một cách buồm. Giĩ đã tác dụng lên cánh buồm lực nào sau đây: Lực hút Lực kéo Lực đẩy Lực căng Câu 11: Khi một quả bĩng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng: Chỉ làm biến dạng quả bĩng Vừa làm biến dạng quả bĩng đồng thời biến đổi chuyển động của quả bĩng Khơng làm biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng Câu 12:Một vật cĩ khối lượng 450g thì trọng lượng của nĩ là: 400N 4,5N 450N 4N II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 13: một học sinh đi từ đầu đến cuối sân trường đếm được 145 bước chân. Độ dài trung bình của mỗi bước chân là 40 cm. Hãy tính chiều dài sân trường? ( 1,5đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 14:Hãy nghĩ cách kiểm tra xem một vật nào đĩ cĩ khối lượng đúng bằng 1 gam hay khơng bằng cân Rơbecvan, trong khi em chỉ cĩ 3 loại quả cân 3g, 5g, 7g ?(1,5đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Mỗi câu đúng 0,5điểm A.a/ 10 b/ 100 10000 B. CÂU 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D B C B B B D C D C C II. Câu 13: Chiều dài sân trường ( 0,5đ) 125 x 40 =5000cm ( 0,5đ) = 50 m ( 0,5đ) Câu 14: Đặt vật cần cân lên đĩa cân xem chỉ bao nhiêu( 0,5đ) Thay vạt cần cân bằng một số quả cân thích hợp sau cho kim chỉ đúng như cũ( 0,5đ) Tổng Kl các quả cân trên đĩacân bằng KL của vật cần cân( 0,5đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. Mỗi câu đúng 0,5điểm A.a/ 0,1 b/ 1250 1,25 B. CÂU 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A C B C D A C C C B B II. Câu 13: Chiều dài sân trường ( 0,5đ) 150 x 40 =6000cm ( 0,5đ) = 60 m ( 0,5đ Câu 14: Điều chỉnh số của cân cho thích hợp. ( 0,5đ) Đặt lên đĩa 1: vật + quả cân 7 g . Đặt lên đĩa 2: quả cân 3g + quả cân 5 g ( 0,5đ) Nếu cân thăng bằng nghĩa là KL các vật ở hai đĩa bằng nhau. Vật cần cân sẽ cĩ KL bằng (3g+5g)-7g= 1g( 0,5đ)
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HKI(1).doc