Kiểm tra 1 tiết môn: Vật Lý lớp 8

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật Lý lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.................................. Môn: Vật lý
Lớp 8:..................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. PHẦN TRĂC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (1 điểm)
Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cái cây bên đường.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A. km/h.	B. m.s.	C. km/h 	D. s/m.
Câu 3: Một người đi quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường tiếp theo S2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường S1, S2 công thức nào đúng.
A. . 	B. 
 	C. 	D. Cả 3 công thức trên đều không đúng.
 Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào cho phép tính áp suất chất lỏng?
A. p=d.h.	 B. .
C. .	D. .
II. Hãy điền chứ Đ (đúng) vào câu trả lời đúng và chữ S (sai) vào câu trả lời sai trong các câu sau. (1 điểm)
A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
B. Áp lực là lực ép có phương thẳng góc với mặt bị ép.
C. Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác
 định bằng bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
D. Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.
III. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. (1 điểm).
Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết sự..của chuyển động
Câu 2: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực........................ và diện tích bị ép...........................
Câu 3: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở....................độ cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm.
Câu 1 (2 điểm): Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 2 (1 điểm): Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 12km/h. Hỏi quãng đường người đó đi được là bao nhiêu km?
Câu 3 (2 điểm): Một thợ lặn, lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. 
a. Tính áp suất ở độ sâu ấy.
b. Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 0,016m2. Tính áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này.
Câu 4 ( 2điểm): Một vật chuyển động trên đoạn đường AB dài 200m. Trong nữa đoạn đường đầu tiên nó đi với vận tốc v1=4m/s, trong nữa đoạn đường sau nó đi với vận tốc v2=5m/s. Tính thời gian vật chuyển động hết đoạn đường AB.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
0,25
Câu IIA
Đ
0,25
Câu 2
C
0,25
Câu IIB
S
0,25
Câu 3
C
0,25
Câu IIC
Đ
0,25
Câu 4
A
0,25
Câu IID
S
0,25
III: Câu 1..nhanh hay chậm
 Câu 2: .càng lớn.càng nhỏ.
 Câu 3:cùng một
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm). Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.
Câu 2 (1điểm):
 Tóm tắt
 t=40phút=2/3 giờ
 v=12km/h.
 S=?
Giải.
Quãng đường người đó đi được
ADCT: S=v.t 0,5điểm
Thay số: S=12.2/3=8km. 0,5điểm
Câu 3(2 điểm)
 Tóm tắt
 h=36m, d=10300N/m3
 S=0,016m2
p=?
F=?
Giải
a) Áp suất tác dụng vào người thợ lặn ở độ sâu 36m
 ADCT: p=d.h 0,5 điểm
 Thay số: p=36.10300=370800N/m2 0,5 điểm
 b) Áp lực tác dụng lên phần diện tích của cửa chiếu sáng.
 -> F=p.S 0,5điểm
Thay số: F=370800.0,016=5932,8N. 0,5điểm
Câu 4 (2 điểm)
 Tóm tắt
 S=200m
 v1= 4m/s v2=5m/s.
 tAB=?
Giải.
Thời gian vật đi nữa đoạn đường đầu
 0,5 điểm
Thời gian vật đi trong nữa đoạn đường sau
 0,5 điểm
Thời gian vật chuyển động hết đoạn đường AB
 t=t1+t2=25+20=45s 1 điểm.

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet LY 8.doc