Kiểm tra 1 tiết :sinh học 12-Nâng cao

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết :sinh học 12-Nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm(lẻ)
Trường THPT Thaí Phúc 	Kiểm tra 1 tiết :SH 12-NC
Họ và tên:…………………………… Lớp…………..
Câu 
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Câu 
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 2: Điều kiện nghiệm đúng chung cho các định luật menđen là gì?
a. Thế hệ bố mẹ (p) thuần chủng về các cặp tính trạng nghiên cứu .
b. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định và có quan hệ trội - lặn.
c. Các tính trạng nghiên cứu chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
d. Mỗi tính trạng chịu sự chi phối của nhiều kiểu gen khác nhau. 
e. Các tính trạng nghiên cứu ít chịu tác động của ngoại cảnh.
g. Các cặp gen phải nằm trên NST tương đồng khác nhau.
h. Số lượng các cặp lai phải lớn (thống kê trên số lớn).
i. Các gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm trên NST giới tính.
Đáp án đúng là:.......................................................
Câu 3: Trung bình mỗi quả đậu có khoảng 7 hạt. nếu các cây có hạt trơn dị hợp tử tự thụ phấn thì tỉ lệ trong các quả đậu có tất cả các hạt đều trơn bằng bao nhiêu?
a. 17,5% b. 15,5% c. 13,2% d. 19,5%
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN trên một mạch ADN cũ sẽ có một mạch ADN mới được tổng hợp liên tục còn ở mạch kia ADN mới được tổng hợp. hiện tượng này xảy ra do.
a. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 3' đến 5'
b. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
c. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 5' đến 3'.
d. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
Câu 5: Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi thành phần các Nu nhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen?
a. Thay thế 1 cặp Nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá.	b. Một 1 cặp Nu thay thế 1 cặp Nu.
c. Thêm 1 cặp Nu, thay thế 1 cặp Nu	d. Thêm 1 cặp Nu. một 1 cặp Nu
Câu 6: Loại đột biết gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axit amin trong chuỗi polipeptit.
a. Thay thế 1 cặp Nu ở vị trí thứ 2 trong bộ 3 mã hoá 	c. Thêm 1 cặp Nu
b. Thay thế 1 cặp Nu ở vị trí thứ 3 trong bộ 3 mã hoá 	d. Mất 1 cặp Nu.
Câu 7: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là?
a. Không có lợi và không có hại cho cá thể	b. Có hại cho cá thể 
c. Có lợi cho cá thể	d. Có ưu thế so với bố mẹ.
Câu 9: Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST
a. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương động trong giảm phân	 b. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.
c. Biểu hiện ra kiểu hình chủ yếu là có lợi cho cơ thể.	 d. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
Câu 10: Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là:
a. Mất đoạn và lặp đoạn	b. Mất đoạn và đảo đoạn
c. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ	d. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 11: Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn?
a. Thể không nhiễm và thể 4 nhiễm	b. Thể một nhiễm và thể ba nhiễm
c. Thể không nhiẽm và thể một nhiẽm	d. Thể không nhiẽm và thể ba nhiẽm
Câu 12: Một loài có gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng. khi cho lai hai cá thể mang thể ba AAa giao phấn với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 như thế nào?
a. 17 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng 	b. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng 
c. 7 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng	d. 13 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Câu 13: Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là?
a. Quá trình tái bản tự sao	b. Quá trình sao mã	c. Quá trình phiên mã	d. Quá trình dịch mã
Câu 14: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là?
a. Đều có sự xúc tác của ADN polimeraza.
b. Việc lắp ghép các đơn phân được thỵưc hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ xung.
c. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần	d. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
Câu 15: Gen B thường đột biến thành gen b. khi 2 gen B và b tự sao 1 đợt đã lấy của môi trường nội bào 6000 Nu. trong đó có 1200X số liên kết hiđrô của gen B không thay đổi. dạng đột biến gen nào đã xảy ra?
a. Chuyển đổi vị trí của 2 cặp Nu cho nhau.	b. Thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác
c. Mất một cặp Nu	d.Thêm một cặp Nu
Câu 16: Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?
a. Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tương ứng.	b. Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tương ứng.
c. Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tương ứng.	d. Alen trội và lặn tác động đồng trội.
Câu 17: Theo Menden, với n cặp gen di hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?
a. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1+2+1 )n	b. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+4+1 )n
c. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+5+1 )n	d. Tỉ lệ phân li kiểu gen là (1+3+1)n
Câu 18: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi KG có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một KH cho F2 có tỉ lẹ KH là?
a. 9 : 6 : 1 b. 9 : 7 c. 9 : 3 : 4 d. 13 : 3
Câu 19: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là?
a. Tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội 	b. Tác động cộng gộp
c. Tác động át chế giữa các gen không alen	d. Tác động đa hiệu
Câu 20: Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. cho con cái F1 lai với con đực thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ: 0,415 xám dài: 0,415 đen cụt: 0,085 xám cụt: 0.085 đen dài. để giải thích kết quả cho phép lai. Moocgan cho rằng:
a. Có sự phân li không đồng đều của hai cặp gen trong giảm phân	b. Có sự hoán vị giữa 2 gen tương ứng 
c. Có sự phân li đôc lập của hai cặp gen trong giảm phân	d. Có sự hoán vị giữa 2 gen không tương ứng
Câu 21: ý nghĩa thực tiẽncủa di truyền liên kết hoàn toàn là:
A. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng 
B. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị
C. để xác định số nhóm gen liên kết	 	D. dễ xác định được số nhóm gen liên kết cuả loài 
Câu 22: Khả năng biểu hiện bệnh máu khó đông ở người như thế noà?
A. Dễ gặp ở nam giới 	B. không có ở nữ giới
C. Dễ gặp ở nữ giới	D. Hiếm cơ ở nam giới
Câu 23: ở ruồi giấm mắt đỏ trội hoàn toàn so với mát trắng . Gen quy định màu mắt nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y . Cho ruồi cái mát đỏ x với ruồi đực mắt trắng đựơc F1. Cho F1 x F1 , kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 là:
A. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng( toàn con đực)	B. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng
C. 3 mắt đỏ: 1 ruồi trắng ( toàn con cái)	D. 1 mắt đỏ: 1 ruồi trắng.
Câu 24: Tỉ lệ phân tính 1:1 ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?
A. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền tế bào chất .	B. Di truyền gen trên NST thường và tế bào chất.
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính	 D. Di truyền liên kết giói tính và ảnh hưởng của giới tính.
Câu 25: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả : 
- lai thuận : xanh lục x Lục nhạt à 100% xanh lục - Lai nghịch: Lục nhạt x Xanh lục à 100% Lục nhạt
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế nào?
A. 1 xanh lục: 1 lục nhạt	B. 100% lục nhạt	C. 1 xanh lục: 3 lục nhạt	D. 3 xanh lục: 5 lục nhạt
Câu 26 : Vì sao có hiện tượng lá xanh có các đốm trắng?
A. Do ảnh hưởng của ánh sáng không đều ở môi trường sống.
B. Do sự phân bố ngẫu nhiên và không dều của hai loại lạp thể xanh và trắng ( do đột biến) qua các lần nguyên phân.
C. Do khả năng háp thụ ánh sáng khác nhau của các loại lạp thể 
D. Do sự phân bố ngẫu nhiên và không dều của 2 loại lạp thể xanh và trắng (do ĐB) có liên quan tới các NST qua các lần N.phân 
câu 27: Điều nào sau đây không đúng với thường biến?
A. Thường biến di truyền được 
B.Thường biếnphát sinh trong đời cá thể không do biến đổi kiểu gen
C. Thường biến phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của moi trường 
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình có cung kiểu gen .
Câu 28: cho chuột lông xám x chuột lông trăng kiểu gen đồng hợp lặn đựoc 48 xám nâu, 99 lông trắng và 51 lông đen 
Cho chuột lông đen thuần x lông trắng thuần được f1 toàn chuột lông xám nâu . Co chuột F1 xF1 thì sự phân li KH ở F2 
A. 9 lông xám nâu: 3 lông đen: 4 lông trắng	B. 9 lông xám nâu: 4 lông đen: 5 lông trắng
C. 12 lông xám nâu: 3 lông den: 1 lông trắng	D. 9 lông xám nâu: 6 lông đen: 1 lông trắng
Câu 29: Cho cá chép cái lai với các diêc đực thu được F1 toàn cá có râu. F1 xF1 được F2 cũng toàn các có râu.Kết quả cuă phép lai chịu sự chi phối bởi sự di truyền nào?
A. sự di truyền của gen trên NST 	B. Sự di truyền của gen trên NST thường
C. Sự di truyền qua tế bào chất	D. Sự di truyền của gen trên NST X.
câu 30: ở dậu gen A: hạt trơn, a: hạt nhăn. B: có tua cuốn, b: không có tua cuốn. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn. Cho cây đậu hạt nhăn, không có tua cuốn x cây hạt trơn có tua cuốn thu được tỉ lệ: 1 hạt trơn không tua cuốn: 1 hạt nhăn có tua cuốn. Kiểu gen của cây hạt trơn có tua cuốn như thế nào?
A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet sinh 12 nang cao.doc