Kiểm tra 1 tiết tiếng việt ( tiết 46)

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết tiếng việt ( tiết 46), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT ( tiết 46)
Họ và tên:…………….
Lớp: ………..

Điểm
Lời phê của cô giáo



ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Nghĩa của từ ghép nào có tính chất phân nghĩa?
Từ ghép đẳng lập.
Từ ghép chính phụ.
Từ ghép.
Từ ghép Hán Việt.
Trong câu, về phương diện ngữ pháp, đại từ có thể đảm nhiệm vai trò gì?
Chủ ngữ.
Vị ngữ.
Trạng ngữ.
Chủ ngữ và vị ngữ.
Một yếu tố Hán Việt có nghĩa như thế nào?
Chỉ có một nghĩa
Có nhiều nghĩa liên quan đến nhau.
Có nhiều nghĩa khác xa nhau.
Có 2 nghĩa
Dòng nào chỉ gồm những trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ?
Lòng tin của nhân dân; làm việc ở nhà; thân ái với bạn bè.
Lòng tin của nhân dân; khuôn mặt của cô gái; giỏi về toán.
Cái tủ bảng gỗ; đến trường bằng ô tô; sách ở trên bàn.
Tay của nó bẩn; làm việc ở cơ quan; đầu của ông ấy to.
Bài văn miêu tả phong cảnh mùa thu ở nông thôn của tôi được cô giáo cho điểm cao nhất. Cô khen tôi: 
Em có khả năng................................ rất tốt.
theo dõi.
quan sát.
xem.
nhìn.
Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ không giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?
Ngựa lồng, lồng chim, lồng ruột chăn bông.
Ăn diện, ăn cỗ, ăn chơi.
Đảng phái, đảng phí, đảng viên.
Đánh mìn, đánh đàn, đánh luống rau.
Sao cậu nông nổi thế? Bây giờ thì tớ thấy em trai cậu tuy còn ít tuổi nhưng.............. hơn cậu nhiều.
sâu .
sâu đậm.
sâu sắc.
sâu kín.
II/ TỰ LUẬN.
Các câu sau đây hoặc thiếu quan hệ từ hoặc dùng sai quan hệ từ. Em hãy chỉ ra lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.
Cậu đừng bao giờ đánh mất lòng tin bạn bè.
Mẹ thương tôi nhất nhà. Giá tôi ốm thì mẹ lo lắng đến mất ăn mất ngủ.
Điền từ trái nghĩa với từ in nghiêng ở các câu dưới đây để tạo thành thành ngữ cho đúng.
Ai ơi chớ vội cười nhau.
Cười người hôm trước,...................... người cười.
Người khôn con mắt đen sì.
..................... con mắt nửa chì nửa thau.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
thu ( mùa thu) – thu ( thu tiền)
cao ( tính từ) – cao ( danh từ).
Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu với chủ đề tự chọn. Trong đoạn có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa. ( Gạch chân dưới 1 quan hệ từ và 1 từ trái nghĩa).
BÀI LÀM.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT ( tiết 46)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT ( tiết 46)

 Mức độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng

TN
TN
TL
TL

Từ ghép
Nhớ được nghĩa của từ ghép C-P.




Đại từ
Nhớ được vai trò của đại từ.




Từ Hán Việt
.
Hiểu được nghĩa của yếu tố HV



Quan hệ từ
Hiểu được cách sử dụng QHT

Chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng khi dùng QHT.
Biết viết đoạn văn có sử dụng QHT.

Từ đồng nghĩa.

Chọn được từ đồng nghĩa thích hợp trong một ngữ cảnh.



Từ trái nghĩa.
Nhớ được đặc điểm của từ trái nghĩa.
Biết điền từ trái nghĩa trong câu.
Biết điền từ trái nghĩa trong câu.
Biết viết đoạn văn có sử dụng từ trái nghĩa.

Từ đồng âm.

Nhận diện từ đồng âm.

Biết đặt câu với cặp từ đồng âm.

Tổng số câu
4
4
3
2
12
Tổng số điểm
1
1
3
5
10
Tỉ lệ %
10%
10%
30%
50%
100%

ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1.Nghĩa của từ ghép nào có tính chất phân nghĩa?
A.Từ ghép đẳng lập.
B.Từ ghép chính phụ.
C.Từ ghép.
D.Từ ghép Hán Việt.
2.Trong câu, về phương diện ngữ pháp, đại từ có thể đảm nhiệm vai trò gì?
A.Chủ ngữ.
B.Vị ngữ.
C.Trạng ngữ.
D.Chủ ngữ và vị ngữ.
3.Một yếu tố Hán Việt có nghĩa như thế nào?
A..Chỉ có một nghĩa
B.Có nhiều nghĩa liên quan đến nhau.
C.Có nhiều nghĩa khác xa nhau.
D.Có 2 nghĩa
4.Dòng nào chỉ gồm những trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ?
A.Lòng tin của nhân dân; làm việc ở nhà; thân ái với bạn bè.
B.Lòng tin của nhân dân; khuôn mặt của cô gái; giỏi về toán.
C.Cái tủ bảng gỗ; đến trường bằng ô tô; sách ở trên bàn.
D.Tay của nó bẩn; làm việc ở cơ quan; đầu của ông ấy to.
5.Bài văn miêu tả phong cảnh mùa thu ở nông thôn của tôi được cô giáo cho điểm cao nhất. Cô khen tôi: 
Em có khả năng................................ rất tốt.
A.theo dõi.
B.quan sát.
C.xem.
D.nhìn.
6.Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
A.Từ trái nghĩa là những từ không giống nhau.
B.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
C.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D.Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
7.Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?
A.Ngựa lồng, lồng chim, lồng ruột chăn bông.
B.Ăn diện, ăn cỗ, ăn chơi.
C.Đảng phái, đảng phí, đảng viên.
D.Đánh mìn, đánh đàn, đánh luống rau.
8.Sao cậu nông nổi thế? Bây giờ thì tớ thấy em trai cậu tuy còn ít tuổi nhưng.............. hơn cậu nhiều.
A.sâu .
B.sâu đậm.
C.sâu sắc.
D.sâu kín.
II/ TỰ LUẬN.
1.Các câu sau đây hoặc thiếu quan hệ từ hoặc dùng sai quan hệ từ. Em hãy chỉ ra lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.
a.Cậu đừng bao giờ đánh mất lòng tin bạn bè.
b.Mẹ thương tôi nhất nhà. Giá tôi ốm thì mẹ lo lắng đến mất ăn mất ngủ.
2.Điền từ trái nghĩa với từ in nghiêng ở các câu dưới đây để tạo thành thành ngữ cho đúng.
a.Ai ơi chớ vội cười nhau.
Cười người hôm trước,...................... người cười.
b.Người khôn con mắt đen sì.
..................... con mắt nửa chì nửa thau.
3.Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
a.thu ( mùa thu) – thu ( thu tiền)
b.cao ( tính từ) – cao ( danh từ).
4.Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu với chủ đề tự chọn. Trong đoạn có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa. ( Gạch chân dưới 1 quan hệ từ và 1 từ trái nghĩa).

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.
I/ TRẮC NGHIỆM. 2 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
C
A
B
C
A
C

II/ TỰ LUẬN. 8 điểm.
1. HS chỉ ra đúng lỗi sai và sửa đúng:
a. Thiếu quan hệ từ. Sửa lại thêm quan hệ từ của. ( 1điểm)

b. Dùng sai quan hệ từ giá. Sửa lại là nếu....( 1điểm)
2. Điền đúng từ trái nghĩa:
a. hôm sau. ( 0,5 điểm)
b. Người dại. ( 0,5 điểm)i	
3. Đặt câu đúng theo yêu cầu của đề bài. ( 2 điểm)
4. Viết đúng hình thức đoạn văn. ( 1 điểm)
 Có sử dụng từ trái nghĩa, và quan hệ từ . ( 1 điểm)
 Lời văn mượt mà, trôi chảy. (1 điểm).






































Soạn 23/10/2013 Tiết 46
Dạy……………. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.

Mức độ cần đạt: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức tiếng Việt của học sinh đã học từ đầu năm.
Trọng tâm kiến thức kĩ năng:
Kiến thức: Các bài tiếng Việt đã học từ đầu năm đến tiết 43.
Kĩ năng: phân tích, tổng hợp, vận dụng vào một số tình huống giao tiếp và viết đoạn văn.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị bút, giấy nháp của học sinh.
Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT ( tiết 46)
 Mức độ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng

TN
TN
TL
TL

Từ ghép
Nhớ được nghĩa của từ ghép C-P.




Đại từ
Nhớ được vai trò của đại từ.




Từ Hán Việt
.
Hiểu được nghĩa của yếu tố HV



Quan hệ từ
Hiểu được cách sử dụng QHT

Chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng khi dùng QHT.
Biết viết đoạn văn có sử dụng QHT.

Từ đồng nghĩa.

Chọn được từ đồng nghĩa thích hợp trong một ngữ cảnh.



Từ trái nghĩa.
Nhớ được đặc điểm của từ trái nghĩa.
Biết điền từ trái nghĩa trong câu.
Biết điền từ trái nghĩa trong câu.
Biết viết đoạn văn có sử dụng từ trái nghĩa.

Từ đồng âm.

Nhận diện từ đồng âm.

Biết đặt câu với cặp từ đồng âm.

Tổng số câu
4
4
3
2
12
Tổng số điểm
1
1
3
5
10
Tỉ lệ %
10%
10%
30%
50%
100%

Giáo viên phát đề cho HS làm bài.
ĐỀ BÀI

I/ TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1.Nghĩa của từ ghép nào có tính chất phân nghĩa?
A.Từ ghép đẳng lập.
B.Từ ghép chính phụ.
C.Từ ghép.
D.Từ ghép Hán Việt.
2.Trong câu, về phương diện ngữ pháp, đại từ có thể đảm nhiệm vai trò gì?
A.Chủ ngữ.
B.Vị ngữ.
C.Trạng ngữ.
D.Chủ ngữ và vị ngữ.
3.Một yếu tố Hán Việt có nghĩa như thế nào?
A.Chỉ có một nghĩa
B.Có nhiều nghĩa liên quan đến nhau.
C.Có nhiều nghĩa khác xa nhau.
D.Có 2 nghĩa
4.Dòng nào chỉ gồm những trường hợp bắt buộc dùng quan hệ từ?
A.Lòng tin của nhân dân; làm việc ở nhà; thân ái với bạn bè.
B.Lòng tin của nhân dân; khuôn mặt của cô gái; giỏi về toán.
C.Cái tủ bảng gỗ; đến trường bằng ô tô; sách ở trên bàn.
D.Tay của nó bẩn; làm việc ở cơ quan; đầu của ông ấy to.
5.Bài văn miêu tả phong cảnh mùa thu ở nông thôn của tôi được cô giáo cho điểm cao nhất. Cô khen tôi: 
Em có khả năng................................ rất tốt.
A.theo dõi.
B.quan sát.
C.xem.
D.nhìn.
6.Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
A.Từ trái nghĩa là những từ không giống nhau.
B.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
C.Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D.Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
7.Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?
A.Ngựa lồng, lồng chim, lồng ruột chăn bông.
B.Ăn diện, ăn cỗ, ăn chơi.
C.Đảng phái, đảng phí, đảng viên.
D.Đánh mìn, đánh đàn, đánh luống rau.
8.Sao cậu nông nổi thế? Bây giờ thì tớ thấy em trai cậu tuy còn ít tuổi nhưng.............. hơn cậu nhiều.
A.sâu .
B.sâu đậm.
C.sâu sắc.
D.sâu kín.
II/ TỰ LUẬN.
1.Các câu sau đây hoặc thiếu quan hệ từ hoặc dùng sai quan hệ từ. Em hãy chỉ ra lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.
a.Cậu đừng bao giờ đánh mất lòng tin bạn bè.
b.Mẹ thương tôi nhất nhà. Giá tôi ốm thì mẹ lo lắng đến mất ăn mất ngủ.
2.Điền từ trái nghĩa với từ in nghiêng ở các câu dưới đây để tạo thành thành ngữ cho đúng.
a.Ai ơi chớ vội cười nhau.
Cười người hôm trước,...................... người cười.
b.Người khôn con mắt đen sì.
..................... con mắt nửa chì nửa thau.
3.Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
a.thu ( mùa thu) – thu ( thu tiền)
b.cao ( tính từ) – cao ( danh từ).
4.Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu với chủ đề tự chọn. Trong đoạn có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa. ( Gạch chân dưới 1 quan hệ từ và 1 từ trái nghĩa).
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.
I/ TRẮC NGHIỆM. 2 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
C
A
B
C
A
C

II/ TỰ LUẬN. 8 điểm.
1. HS chỉ ra đúng lỗi sai và sửa đúng:
a. Thiếu quan hệ từ. Sửa lại thêm quan hệ từ của. ( 1điểm)

b. Dùng sai quan hệ từ giá. Sửa lại là nếu....( 1điểm)
2. Điền đúng từ trái nghĩa:
a. hôm sau. ( 0,5 điểm)
b. Người dại. ( 0,5 điểm)i	
3. Đặt câu đúng theo yêu cầu của đề bài. ( 2 điểm)
4. Viết đúng hình thức đoạn văn. ( 1 điểm)
 Có sử dụng từ trái nghĩa, và quan hệ từ . ( 1 điểm)
 Lời văn mượt mà, trôi chảy. (1 điểm).


4.Củng cố : GV nhận xét giờ làm bài và thu bài của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học bài:
- Xem lại kiến thức đã học. 

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TV TIET 46.doc
Đề thi liên quan