Kiểm tra 1 tiết (tiết 16) môn Hóa học 8

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết 16) môn Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 16)
Mơn Hĩa học 8 
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN :
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
1.Nguyên tố hĩa học
2. Cơng thức hĩa học của đơn chất hợp chất
3. Hĩa trị quy tắc hĩa trị.
4. Tính phân tử khối
5. Lập cơng thức hĩa học theo hĩa thị
6. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử 
7. Đơn chất hợp chất
Câu 1(2đ)
Câu 2(1đ)
Câu 3 (2đ)
Câu 2(1đ)
Câu 5(1đ)
Câu 2(1đ)
Câu 4(2đ)
Tổng số câu hỏi
3
3
1
Tổng số điểm
5
3
2
% điểm
50
30
20
ĐỀ : 
Câu 1 : Nguyên tố hĩa học là gì ?Viết kí hiệu hĩa học của các nguyên tố sau : Ni tơ, Sắt, Photpho, Magie ? (2đ)
Câu 2 : Trong các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất ?Viết cơng thức hĩa học của mỗi chất? Tính phân tử khối của chúng ? (3đ)
a/ Khí mê tan được tạo bởi 1C và 4H.
b/ Axit nitric được tạo bởi 1H,1N và 3O.
c/ Khí cacbonic đươc tạo bởi 1C và 2O.
d/ Thuốc tím được tạo bởi 1K,1Mn và 4O.
Câu 3 : Phát biểu quy tắc hóa trị và viết biểu thức của quy tắc hoá trị ?(2đ)
Câu 4 : Lập công thức hóa học của những hợp chất được tạo bởi (2đ)
 a/ S (IV) và O
 b/ Na và nhóm (CO3) (II) 
Câu 5 : Biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Cacbon là 1,9926. 10- 23g.
a/ Cho biết khối lượng tính bằng gam của 1 đv.C ? (0,5đ)
b/ Cho biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhơm ? (0,5đ)
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : Nguyên tố hĩa học là gì ?
Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại cĩ cùng số proton trong hạt nhân (1đ)
Kí hiệu hĩa học của các nguyên tố : Ni tơ : N, Sắt : Fe, Photpho : P, Magie : Mg (1đ)
Câu 2 : (3đ)
a/ Đơn chất. CTHH : CH4 , PTKCH4 = 12 + 4.1 = 16 (đv.C)
b/ Hợp chất. CTHH : HNO3, PTK HNO3 = 1+ 14 + 16.3 = 63 (đv.C)
c/ Hợp chất. CTHH : CO2, PTK CO2 = 12 + 16.2 = 44 (đv.C)
d/ Hợp chất. CTHH : KMnO4, PTK KMnO4 = 39+ 55 + 16.4 = 158 (đv.C)
Câu 3 :Phát biểu quy tắc hóa trị và viết biểu thức qui tắc hóa trị (2đ)
Trong CTHH tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị nguyên tố kia.(1,5đ)
Biểu thức :x.a = x.b (0,5đ)
Câu 4 : Lập công thức hóa học của những hợp chất được tạo bởi (2đ)
a/ S (IV) và O
 IV II
Công thức dạng chung: SxOy
Theo quy tắc hóa trị: x.IV = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = II/IV = ½
→ x = 1; y = 2 
CTHH hợp chất: SO2 (1đ)
 b/ Na nhóm (CO3) (II)
 I II
Công thức dạng chung: Nax (CO3) y
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = II/I = 2/1
→ x = 2; y = 1 
CTHH hợp chất : Na2 CO3 (1đ)
Câu 5 : (1đ)
a/ Khối lượng tính bằng gam của 1 đv.C ? (0,5đ)
 1,9926. 10- 23
1 đv.C = = 0,16605.10 – 23 (g) 
 12
b/ Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhơm ? (0,5đ)
 27. 0,16605.10 – 23 = 4,483 . 10 – 23 (g)
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 25)
Môn : Hóa 8
Thời gian : 45 phút
MA TRẬN : 
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng 
1. Lập PTHH.
2. Định luật bảo tịan khối lượng.
3. Cân bằng phương trình hĩa học
4. Tính theo phương trình hĩa học.
Câu 2(3đ)
Câu 1 (2đ)
Câu 4 (2đ)
Câu 3a(1đ)
Câu 3b,c (2đ)
Tổng số câu hỏi
2
1
1
Tống số điểm
5
3
2
% điểm
50
30
20
ĐỀ : 
Câu 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết biểu thức của định luật ? (2đ)
Câu 2 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau ?(3đ)
a/ Đốt hỗn hợp bột kẽm và lưu hùynh tạo thành kẽmsunfua.
b/ Đốt cháy cồn(C2H6O) trong không khí tạo thành khí cacbonic và nước.
c/ Đốt cháy photpho trong không khí tọa thành điphotpho pentaoxit.P2O5.
Câu 3 : Cho 13g kẽm tácdụng với 19,6g axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat và giải phóng 0,4g khí hiđro.(3đ)
a/ Viết phương trình hóa học ?
b/ Viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng ? 
c/ Tính khối lượng kẽm sunfat tạo thành ?
Câu 4 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (2đ)
a/ C + O2 ----à CO2
b/ Fe + HCl ----à FeCl2 + H2 
c/ Al + O2 ----à Al2O3
d/ Fe(OH)3 ----à Fe2O3 + H2O 
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? 
Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng cá chất sản phẩm. (1,5đ)
Biểu thức của định luật : (0,5đ)
 	mA + mB = mC + mD 
Câu 2 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng(3đ)
a/ Zn + S à ZnS (1đ)
b/ C2H6O + 2O2 à CO2 + 3H2O (1đ)
c/ 4P + 5O2 à 2P2O5 (1đ)
Câu 3 : 
a/ Viết phương trình hóa học ?
Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 (1đ)
b/ Viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng 
mZn + m H2SO4 = mZnSO4 + mH2 (1đ)
c/ Tính khối lượng kẽm sunfat tạo thành 
mZnSO4 = (13 + 19,6) – 0,4 = 32,2(g) (1đ)
Câu 4 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (2đ)
a/ C + O2 à CO2 (0,5đ)
b/ Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 (0,5đ)
c/ 4Al + 3O2 à 2Al2O3 (0,5đ)
d/2 Fe(OH)3 à Fe2O3 +3 H2O (0,5đ)

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT Hoa 8.doc
Đề thi liên quan