Kiểm tra 1 tiết (tiết 19) môn Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết 19) môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK Kiểm tra : 1 tiết (TCT :19) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn : Sinh học 7 Họ và tên:. Thời gian : 45phút Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh trịn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Lợn gạo cĩ mang ấu trùng của: A. Sán dây. B. Sán bã trầu. C. Sán lá gan. D. Sán lá máu. Câu 2: Qúa trình tiêu hĩa thức ăn của Thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm? A. Tế bào mơ bì. B. Tế bào gai. C. Tế bào mơ cơ tiêu hĩa. D. Tế bào mơ bì cơ. Câu 3: Thơng tin nào sau đây là của Trùng kiết lị (TKL), thơng tin nào là của Trùng sốt rét (TSR). A. Cĩ khả năng di chuyển bằng chân giả. B. Khơng cĩ bộ phận di chuyển. C. Sống kí sinh trong máu người. D. Sống kí sinh trong ruột người Câu 4: Mơi trường sống của Trùng biến hình là: A. Trên đất ẩm. B. Sống ở mặt bùn trong đáy ao tù, hay hồ nước lặng. C. Sống trơi nổi trên mặt sơng, suối. D. Nơi nào cĩ nước nơi đĩ cĩ Trùng biến hình. Câu 5: Giun đất hơ hấp bằng: A. Khắp bề mặt cơ thể. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí. Câu 6: Vật chủ trung gian của Sán lá gan là: A. Ốc. B. Người. C. Gà, vịt. D. Trâu, bị. Câu 7: Giun mĩc câu nguy hiểm và chúng kí sinh ở: A. Gan. B. Ruột non. C. Tá tràng. D. Hậu mơn. Câu 8 Hệ tiêu hĩa của Giun đất phân hĩa thành: A. Miệng - dạ dày - ruột - hậu mơn. B. Miệng - diều - dạ dày - ruột - hậu mơn. C. Miệng - hầu - diều - dạ dày cơ - ruột tịt - hậu mơn. D. Miệng - hầu - thực quản - diều - dạ dày cơ - ruột - hậu mơn. .II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1 (2đ): Trình bày vịng đời của Giun đũa. Câu 2 (3đ): Nêu đặc điểm chung và vai trị của ngành Ruột khoang. Câu 3 (1đ): Nêu các biện pháp phịng chống Giun dẹp kí sinh.
File đính kèm:
- KIEM TRA 1TET SINH 7HUONG PBC.doc