Kiểm tra 1 tiết (tiết 8) đề 1 môn: Vật Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (tiết 8) đề 1 môn: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6: (Tiết PPCT 8) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1. Đo độ dài (2 tiết) Nhận biết được đơn vị đo độ dài là mét Biết xác định được dụng cụ đo độ dài và công dụng của nó Xác định được GHĐ và ĐCNN của thước Vận dụng đổi được đơn vị đo độ dài Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,25đ Số câu:1 Số điểm: 1,5 Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm 0,5 Số câu: 4 2,75điểm =27,5 % 2. Đo thể tích (2 tiết) Nhận biết được đơn vị đo thể tích là mét khối và lít Biết xác định thể tích của một vật bằng bình chia độ Vận dụng đổi được đơn vị đo thể tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,25đ Số câu:1 Số điểm: 0,5đ Số câu:2 Số điểm: 1đ Số câu:4 1,75 điểm = 17,5% 3. Khối lượng – Đo khối lượng (1 tiết) Nhận biết được đơn vị đo khối lượng là kg NB khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành lên vật Vận dụng đổi được đơn vị đo khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,25đ Số câu:1 Số điểm: 1 đ Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu: 3 1,75 điểm = 17,5% 4. Lực – Hai lực cân bằng (2 tiết) Nhận biết được thế nào là hai lực cân bằng HS hiểu lực t/d lên vật có thể làm vật biến đổi cđ hoặc làm vật bị biến dạng Lấy được ví dụ thực tế trong đó có hai lực cân bằng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,5 đ Số câu:2 Số điểm: 1 đ Số câu:1 Số điểm: 1,5 đ Số câu: 4 3 điểm = 30% 5. Trọng lực. Đơn vị lực (1 tiết) Nhận biết được trọng lực là gì? Đơn vị đo lực Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm: 0,75 đ Số câu:2 Số điểm: 0,75 đ = 7,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:7 Số điểm:3 đ = 30% Số câu:4 Số điểm:3đ = 30% Số câu:5 Số điểm: 2,5 = 25% Số câu:1 Số điểm:1,5 đ = 15% Số câu: 17 Số điểm: 10 điểm = 100% PHÒNG GD & ĐT H ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết PPCT 8) ĐỀ 1 MÔN: Vật lý Họ và tên:................................. Nhận xét:...................................................................................... Lớp 6............ Điểm:..................... Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm): Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1, Đơn vị đo thể tích là ................................... 2, Đơn vị đo khối lượng là ................................. 3, Đơn vị đo độ dài là ............................ 4, Đơn vị đo lực là ........................................ 5, Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là .. 6, .là lực hút của Trái đất. Câu 2 (2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1, Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây. 0 1 2 3 ............................................................ 98 99 100 cm Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình vẽ trên là: A. 100cm và 1cm B. 100cm và 0,2cm C. 1m và 1mm D. 10dm và 0,5cm 2, Lấy ngón tay cái và ngón tay trỏ ép hai đầu một lò xo bút bi lại. Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò xo và của lò xo lên ngón tay là: A. Lực mà hai ngón tay tác dụng lên lò xo là hai lực cân bằng. B. Lực mà ngón trỏ tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là hai lực cân bằng. C. Lực mà ngón cái tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón cái là hai lực cân bằng. D. Các câu trả lời A, B, C đều đúng. 3, Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến dạng quả bóng. B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 4. Bình chia độ chứa nước, mực nước ngang vạch 50cm3. Thả 1 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên ở ngang vạch 55cm3. Thể tích của viên bi là A. 55cm3 B. 5cm3 C. 50cm3 D. 0,5cm3 Phần II: Tự luận (6điểm) Câu 1 (2điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: a, 3m3 = ...................lít b, 2dm3 = ..................m3 c, 0,5kg = ............g d , 4 cm = ..........mm Câu 2 (1,5đ) Hãy kể tên hai loại thước đo độ dài mà em biết. Hai loại thước đó thường được dùng ở đâu? Câu 3 (1đ) Trên vỏ túi bột giặt Omo có ghi 500g. Số đó cho biết gì? Câu 4 (1,5đ) Hãy mô tả một hiện tượng thực tế, trong đó có hai lực cân bằng. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề 01 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (2điểm) 1 2 3 4 5 6 Mét khối và lít Ki lô gam Mét Niu tơn Hai lực cân bằng Trọng lực 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 2. (2điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D A C B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1(2điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5đ a, 3m3 = 3000 lít b, 2dm3 = 0,002 m3 c, 0,5kg = 500 g d, 4 cm = 40 mm Câu 2 (1,5điểm) Tùy H/S Ví dụ: - Thước kẻ dùng để đo độ dài các đoạn thẳng ngắn (0,75đ) - Thước dây dùng để đo độ dài các đường cong như vòng bụng, vòng ngực, cơ thể người (0,75đ) Câu 3 (1điểm) - Số 500g chỉ khối lượng của bột giặt Omo chứa trong túi. Câu 4 (1,5điểm) Tùy H/S Ví dụ: Quả bưởi treo ở trên cây. (0,75đ) Trọng lượng của quả bưởi cân bằng với lực giữ của cành cây. (0,75đ)
File đính kèm:
- DE 1 TIET LI 6 (T8).doc