Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 10 (nâng cao)

doc4 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Vật lý lớp 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ LỚP 10 NÂNG CAO
Nội dung đề số : 002
1). Một vật ban đầu nằm yên, sau đĩ vỡ thành hai mảnh cĩ khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh cĩ khối lượng 2m là bao nhiêu? 
	A). 2 Wđ/3. 	B). Wđ/3. 	C). Wđ/2. 	D). 3 Wđ/4. 
2). Cho cơ hệ như hình vẽ, m1=0,5kg; m2=1kg, hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt bàn đều là µ=0,2, lấy g=10m/s2. Lúc đầu giữ cho hệ đứng yên rồi buơng tay để hệ chuyển động. Tính lực căng của dây trong thời gian hệ chuyển động. 
 	A). 16N. 	B). 2N. 	
	C). 4N. 	D). 8N. 
3). Người ta đưa khí nén vào một bình chứa, khí nén đẩy dầu trong một ống được nhúng trong một bình dầu cĩ khối lượng riêng 800g/lít (hình vẽ). Lấy g=10m/s2, áp suất khí quyển là 1,013.105Pa. Xác định áp suất của khí trong bình.
	A). 1,93.105Pa. 	B). 1,093.105Pa. 	
	C). 1,61.105Pa. 	D). 1,061.105Pa. 
4). Một ống nằm ngang cĩ đoạn bị thắt lại, dịng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng 8,0.104Pa tại điểm cĩ vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm cĩ tiết diện ống là So/4 thì áp suất tĩnh là: 
	A). 6,0.104Pa. 	B). 4,0.104Pa. 	C). 8,0.104Pa. 	D). 5,0.104Pa. 
5). Người ta ném một quả bĩng khối lượng 0,5 kg cho nĩ chuyển động với vận tốc 20m/s. Độ thay đổi động lượng của quả bĩng là: 
	A). 100kg.m/s 	B). 20kg.m/s 	C). 10kg.m/s 	D). 500kg.m/s 
6). Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Vận tốc máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ thể người là: 
	A). 3.108. 	B). 9.108. 	C). 6.108. 	D). 6.104. 
7). Cơng thức nào sau đây khơng liên quan đến các đẳng quá trình? 
	A). P1V1 = P3V3. 	B). V/T = hằng số. 	C). P/V = hằng số. 	D). P/T = hằng số. 
8). Quá trình nào sau đây cĩ liên quan tới định luật Sác-lơ? 
	A). Đun nĩng khí trong một xilanh hở. 	
	B). Thổi khơng khí vào một quả bĩng bay. 	
	C). Đun nĩng khí trong một xilanh kín. 	
	D). Quả bĩng bàn bị bẹp nhúng vào nước nĩng, phồng lên như cũ. 
9). Một con lắc đơn cĩ chiều dài ℓ, treo vật nặng cĩ khối lượng m, đặt tại nơi cĩ gia tốc trọng trượng là g. Kéo con lắc sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một gĩc là αo, rồi buơng tay nhẹ nhàng để con lắc dao động. Hãy xác định vận tốc của vật khi dây treo làm với phương thẳng đứng một gĩc α. 
	A). . 	B). . 	
	C). . 	D). . 
10). Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu vo hợp với phương ngang gĩc α. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào những yếu tố nào? 
	A). Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, vo và α.. 	B). Chỉ phụ thuộc vào vo và h. 	
	C). Phụ thuộc vào vo, h, và α.. 	D). Chỉ phụ thuộc h và m. 
11). Một bình chứa một chất khí nén ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Áp suất của khí khi đã cĩ một nửa khối lượng khí thốt ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC là 
	A). 38 atm. 	B). 19 atm. 	C). 45 atm. 	D). 17,7 atm. 
12). Tiết diện của pittơng nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3cm2, của pittơng lớn bằng 200cm2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittơng nhỏ để đủ nâng một ơ tơ nặng 10000N lên? 
	A). 150N. 	B). 300N. 	C). 510N. 	D). 200N. 
13). Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật va chạm đất và sức cản của khơng khí. Vận tốc ném ban đầu phải cĩ giá trị nào dưới đây? 
	A). . 	B). . 	C). . 	D). . 
14). Người ta muốn nâng một hịm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc khơng đổi trong khoảng thời gian 5s. Cĩ bốn động cơ với cơng suất khác nhau, hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? 
	A). 3,5kW. 	B). 6,5kW. 	C). 2,5kW. 	D). 1,5kW. 
15). Đường biểu diễn nào sau đây khơng phải của đẳng quá trình? 
	A). 	B). 	C). 	D). 
16). Tìm câu sai trong các câu sau đây:
Số A-vơ-ga-đrơ là 
	A). số phân tử (hay nguyên tử) cĩ trong 22,4lít khí ở điều kiện chuẩn. 	
	B). số phân tử (hay nguyên tử) cĩ trong 1mol khí. 	
	C). số phân tử (hay nguyên tử) cĩ trong 12g cacbon 12. 	
	D). số phân tử (hay nguyên tử) cĩ trong 1 đơn vị khối lượng khí. 
17). Hai quyển sách đặt chồng lên nhau trên một mặt bàn nằm ngang. Khối tâm G1và G2 của chúng cùng nằm trên một đường thẳng đứng. Trọng lượng của quyển sách nằm trên là 7,5N. Phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách dưới là 20N. Xác định trọng lượng của quyển sách nằm dưới. 
	A). 15,2N. 	B). 12,5N. 	C). 27,5N. 	D). 25.7N. 
18). Khi chất lỏng chảy ổn định thì tại một điểm nhất định trên đường dịng, vận tốc của chất lỏng: 
	A). khơng đổi. 	B). tăng dần. 	C). giảm dần. 	D). luơn thay đổi. 
19). Khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước, thể tích của một bọt khí tăng gấp rưỡi. Hãy tính độ sâu của hồ. Cho biết áp suất khí quyển là po=750mmHg và giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và trên mặt hồ là như nhau. 
	A). 5,1m. 	B). 4,5m. 	C). 6,1m. 	D). 5,5m. 
20). Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C cĩ thể tích V1 = 76cm3. Tính thể tích V2 của khối khí đĩ ở nhiệt độ t2 = - 30C và áp suất p2 =760mmHg.
A. V2 = 67,5cm3	B. V2 = 83,3 cm3 	C.V2 = 0,014 cm3, D.V2 = - 833 cm3
21). Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ). Khi đĩ các thơng số trạng thái của chất khí đã thay đổi như thế nào, nếu khối lượng khí khơng đổi?
A). P2 > P1; T2 > T1; V2>V1. B). P2 > P1; T2 < T1; V2<V1. 	
C). P2 > P1; T2 > T1; V2 P1; T2 > T1; V2=V1. 
22). Chọn câu trả lời đầy đủ. Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào 
A). loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ. B). thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ. 
C). thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ. D). thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ. 
23). Cĩ một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp bốn lần cịn nhiệt độ giảm đi một nửa? 
	A). Áp suất giảm đi hai lần. 	B). Áp suất tăng lên hai lần. 	
	C). Áp suất tăng lên tám lần. 	D). Áp suất giảm đi tám lần. 
24). Một ống thủy tinh dài, tiết diện đều và nhỏ, cĩ chứa một cột khơng khí chiều dài 12cm, ngăn cách với khí quyển bên ngồi bởi một cột thủy ngân dài ℓ=5cm (hình vẽ). Biết áp suất khí quyển là po=750mmHg và coi nhiệt độ khơng đổi. Hãy tính chiều dài của cột khơng khí khi ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên (hình vẽ).
A). 11,25cm. B). 112,2cm. C). 21,12cm. D). 211,2cm. 
25). Hai vật cĩ cùng động lượng nhưng cĩ khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển dộng trên một mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh quãng đường chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng. 
A). Quãng đường chuyển động của vật cĩ khối lượng nhỏ dài hơn. 	
B). Thiếu dữ kiện, khơng kết luận được. 	
C). Quãng đường chuyển động của hai vật bằng nhau. 	
D). Quãng đường chuyển động của vật cĩ khối lượng lớn dài hơn. 
26). Một vật trượt khơng ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vịng trịn cĩ bán kính R (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và khơng cĩ vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật khơng rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vịng trịn.
 	A). 2R/5. 	B). 2R. 	C). 5R/2. 	D). 16R/9. 
27). Vật nào dưới đây gây ra áp suất nhỏ nhất xuống sàn nằm ngang khi đặt nằm yên trên sàn? 
A). Hình trụ nặng 25N, cĩ bán kính đáy 15cm. 	B). Hình hộp vuơng nặng 25N, cĩ cạnh 15cm. 
C). Hình hộp vuơng nặng 25N, cĩ cạnh 10cm. 	D). Hình trụ nặng 25N, cĩ bán kính đáy 10cm. 
28). Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi vật ở độ cao h là 5N. Biết bán kính Trái Đất là R, hãy chọn giá trị đúng của h. 
	A). 2R. 	B). 9R. 	C). R/3. 	D). 3R. 
29). Khi nĩi về chất lưu, phát biểu nào sau đây là đúng? 
	A). Lưu lượng chất lỏng chảy ổn định phụ thuộc vận tốc chất lỏng.
	B). Lưu lượng chất lỏng trong một ống dịng khơng thay đổi khi dịng chảy ổn định. 	
	C). Lưu lượng chất lỏng trong một ống dịng luơn thay đổi khi dịng chảy ổn định. 
	D). Khi dịng chảy khơng ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dịng khơng đổi. 
30). Một máy bay cĩ khối lượng 16000kg và mỗi cánh cĩ diện tích bằng 40m2. Khi máy bay theo phương nằm ngang, áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104Pa. Tính áp suất tác dụng lên phía dưới cách. 
	A). 79,16.103Pa. 	B). 17,96.103Pa. 	C). 71,96.103Pa. 	D). 71.103Pa. 
.Hết.

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ LỚP 10 NÂNG CAO (ĐỀ 002)
	01. - / - -	09. - / - -	17. - / - -	25. ; - - -
	02. - - = -	10. - / - -	18. ; - - -	26. - - = -
	03. - - - ~	11. - / - -	19. ; - - -	27. ; - - -
	04. - - - ~	12. ; - - -	20. ; - - -	28. ; - - -
	05. - - = -	13. - / - -	21. ; - - -	29. - / - -
	06. - - = -	14. ; - - -	22. - - = -	30. - - = -
	07. - - = -	15. - / - -	23. - - - ~
	08. - - = -	16. - - - ~	24. ; - - -

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK II Vat li 10.doc