Kiểm tra 15 phút môn: Hoá học 10 Chương: Oxi - Lưu huỳnh - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Hoá học 10 Chương: Oxi - Lưu huỳnh - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo thái nguyên Trường THPT đại từ Kiểm tra 15phút Môn: hoá học (đề 2) Họ tên : Lớp : Câu 1 Chất khí (hơi) nào sau đây không bị hấp thụ bởi dung dịch Na0H đặc H2S Oxi S02 S03 Cả B và D Câu 2: Trong các chất sau chất nào vừa có tính Oxi hoá vừa có tính khử S02 H2S04 H2S S03 Câu 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào S02 đóng vai trò là chất khử S02 + H20 H2S03 S02 + 4Cl2 + 4H2O à H2S04 + 8HCl S02 + 2CO à S ↓ + 2CO2 S02 + 2H2S à 3 S↓ + 2H20 Câu 4: Trong các chất sau: H2S, S02,S03 chất làm mất màu dung dịch Br2 là S02 và S03 H2S và S03 H2S và S02 Chỉ có S02 Câu 5: Cho phương trình 2Fe + 6H2S04 à Fe2(S04)3 + 3S02↑ + 6H20 Lượng khí sinh ra khi Fe tác dụng vừa đủ với 200ml H2S04 1M là 3.36 lít 2.24 lít 4.48 lít 5.6 lít Câu 6 : Để hoà tan Axit H2S04 đặc thành Axit loãng hơn người ta làm như sau Nhỏ nước vào cốc đựng Axit rồi khuấy đều. Nhỏ Axit vào cốc đựng nước rồi khuấy đều. Nhỏ đồng thời cả Axit và nước vào cốc rồi khuấy đều. Cách khác. Câu 7: Cấu hình Electron của Ion 02- là 1s22s12p5 1s22s22p2 1s22s22p6 1s22s22p5 Câu 8: Số Oxi hoá của S trong hợp chất H2S , S , SO2,H2SO4 là -2, 0 , +2 , +6 0 , -2 ,+4 ,+6 -2, +4 , +2 ,+6 -2, 0 ,+4 ,+6 Câu 9: Để nhận biết Axit H2S04 và muối của nó người ta dùng Dung dịch muối tan của Ba. Dung dịch muối tan của Al. Dung dịch nước Brôm. Dung dịch KMn04. Câu 10 : Cho phản ứng hoá học S02 + KMn04 + H2S04 à K2S04 + MnS04 + X Chất X có thể là : H2S04 H2S207 H2S S03
File đính kèm:
- de 2.doc