Kiểm tra 15 phút Môn ngữ văn 6 Trường THCS Cao Viên

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Môn ngữ văn 6 Trường THCS Cao Viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cao Viên	 KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:.....................................lớp 6ª MÔN NGỮ VĂN 6

 Điểm 
 Lời phê của cô giáo




Câu 1: Truyện nào sau đây không phải là truyền thuyết?
A. Em bé thông minh	C. Sự tích hồ Gươm	
B. Sơn Tinh, Thủy Tinh	D. Con Rồng Cháu Tiên 
Câu 2: Ý nghĩa nổi bật nhất của hình tượng “ cái bọc trăm trứng” là:
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam.	
B. Ca ngợi sự hình thành nhà nước Văn Lang.
C. Tình yêu nước và lòng tự hào dân tộc.
D. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam phải thương yêu nhau như anh em một nhà.
Câu 3: Nhân vật Lang Liêu gắn với lĩnh vực hoạt động nào của người Lạc Việt thời kì 
vua Hùng dựng nước:
A. Chống giặc ngoại xâm	 B. Đấu tranh chinh phục thiên nhiên.
C. Lao động sản xuất và sáng tạo văn hóa	 D. Giữ gìn ngôi vua.
Câu 4: Truyền thuyết Thánh Gióng phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân:A. Vũ khí hiện đại để giết giặc	B. Người anh hùng cứu nước
C. Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng	D. Tình làng nghĩa xóm.
Câu 5: Nội dung nổi bật nhất của truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh là:
A. Hiện thực đấu tranh chinh phục thiên nhiên của tổ tiên ta.
B. Các cuộc chiến tranh chấp nguồn nước, đất đai giữa các bộ tộc.
C. Sự tranh chấp quyền lực giữa các thủ lĩnh.
D. Sự ngưỡng mộ Sơn Tinh và căm ghét Thủy Tinh .
Câu 6: Trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, người Việt cổ đã nhận thức và giải thích quy luật thiên nhiên:
A. Nhận thức hiện thực bằng sự ghi chép chân thực.
B. Nhận thức và giải thích hiện thực không có cơ sở thực tế.
C. Nhận thức và giải thích hiện tượng bằng trí tưởng tượng phong phú.
D. Nhận thức và giải thích hiện thực đúng với bản chất của nó bằng khoa học.
Câu 7: Cách Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn và Lê Lợi mượn gươm có ý nghĩa:
A. Thể hiện sự đoàn kết dân tộc của cuộc khởi nghĩa.
B. Thể hiện sự vất vả của Lê Lợi trong việc tìm vũ khí chiến đấu.
C. Đề cao sự phát triển nhanh chóng và chiến thắng vĩ đại của cuộc kháng chiến.
D. Đề cao vai trò của những người có công giúp Lê Lợi chiến thắng.
Câu 8: Vì sao tác giả dân gian để cho Lê Lợi mượn gươm ở Thanh Hóa nhưng trả gươm ở Hồ Gươm – Thăng Long ?
A. Rùa vàng đòi gươm khi Lê Lợi đang cưỡi thuyền rồng trên Hồ Gươm .
B. Là vua nên Lê Lợi không cần về nơi nhận gươm để trả lại.
C. Thể hiện tư tưởng hòa bình của dân trên khắp mọi miền đất nước.
D. Đất nước đã hòa bình nên nhà vua còn nhiều việc phải làm.
Câu 9: Sức hấp dẫn của truyện Em bé thông minh chủ yếu được tạo ra:
A. Hành động của nhân vật	B. Ngôn ngữ của nhân vật
C. Lời kể của truyện	D. Tình huống truyện
Câu 10: Truyện đề cao sự thông minh và trí khôn dân gian (qua hình thức giải những câu đố, vượt qua những thách đố oái oăm …) từ đó tạo tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên trong đời sống hằng ngày. Là nội dung của văn bản:
A. Thạch Sanh	B. Thánh Gióng	
C. Em bé thông minh	D. Con Rồng Cháu Tiên 
Câu 11: “ Hình vuông trong trắng ngoài xanh
 Có đậu, có hành có cả thịt heo”
Câu thơ trên liên quan đến truyền thuyết nào?
A.Thánh Gióng	B. Con Rồng cháu Tiên
C. Bánh chưng , bánh giầy	D. Sơn Tinh, Thủy Tinh
Câu 12: Thần Tản Viên là ai?
A. Lạc Long Quân	B. Lang Liêu	
C. Thủy Tinh	D. Sơn Tinh
Câu 13: Truyền thuyết Tháng Gióng phản ánh ước mơ gì của nhân dân ta?
A. Người anh hùng chống giặc cứu nước. B. Tinh thần đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
C. Tình làng nghĩa xóm.	 D.Vũ khí hiện đại để giết giặc.
Câu 14: Hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gươm khi nào?
A. Lê thận kéo được lưỡi gươm.	B. Lê Lợi lượm chuôi gươm.
C. Trước khi Lê Lợi khởi nghĩa.	D. Khi Lê Lợi hoàn gươm
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh Và Thủy Tinh là:
A. Vua Hùng kén rể.	B. Vua ra lễ vật không công bằng.
C. Thủy Tinh không lấy được Mị Nương làm vợ.	D. Sơn Tinh tài giỏi hơn Thủy Tinh.
Câu 16: Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào?
A. Dũng sĩ có tài năng kì lạ.	B. Ngốc nghếch
C. Bất hạnh	 D. Động vật
Câu 17: Truyện Thạch Sanh thể hiện ước mơ gì của nhân dân?
A. Sức mạnh và niềm tin của nhân dân về công bằng xã hội, đề cao cái tốt ,cái thiện.
B. Tinh thần đoàn kết của nhân dân ta trước quân địch.
C. Đề cao tinh thần chống giặc ngoại xâm.
D. Đề cao lao động và nghề nông.
C©u 18: Dßng nµo thÓ hiÖn ®Çy ®ñ nhÊt môc ®Ých cña truyÖn c­êi? 
A. Ph¶n ¸nh mét m¶ng hiÖn thùc cuéc sèng.
B. Nªu ra c¸c bµi häc gi¸o lÝ, nh»m gi¸o dôc con ng­êi.
C. T¹o ra tiÕng c­êi mua vui, phª ph¸n nh÷ng thãi h­, tËt xÊu.
D. §¶ kÝch mét vµi thãi h­, tËt xÊu trong x· héi.
C©u 19: Dßng nµo thÓ hiÖn ®óng nhÊt sù hÊp dÉn cña c¸c truyÖn Treo biÓn, Lîn c­íi, ¸o míi.
A. Nh©n vËt cã hµnh ®éng tr¸i tù nhiªn B. KÕt thóc truyÖn bÊt ngê 
C. TruyÖn kÓ ng¾n gän D. T×nh huèng truyÖn ®¬n gi¶n 
C©u 20: Dßng nµo thÓ hiÖn ®óng nhÊt bµi häc cña truyÖn Lîn c­íi, ¸o míi?
A. Phª ph¸n kÎ thÝch khen.
B. §¶ kÝch kÎ kh«ng biÕt lµm chñ b¶n th©n
C. Phª ph¸n mÊy anh nhµ giµu hîm cña.
D. Phª ph¸n kÎ thÝch khoe cña.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 PHUT NV 6.doc