Kiểm tra 15 phút môn: sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đạ Long Điểm Lời phê Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 15 phút Môn: Sinh học 7 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) câu trả lời đúng: Câu 1: Động vật có đặc điểm nào giống thực vật ? a. Cùng cấu tạo từ tế bào; b. Tế bào không có thành xelulozo; c. Dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn; d. Có hệ thần kinh, giác quan. Câu 2: Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào? a. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang; b. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc; c. Sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp; d. Sinh sản vô tính bằng cách phân nhiều. Câu 3: Trùng biến hình di chuyển nhờ: a. roi b. lông bơi; c. cơ quan di chuyển tiêu giảm; d. chân giả Câu 4: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu? a. Thành ruột của muỗi Anophen; b. Tuyến nước bọt của muỗi Anophen; c. Trong máu người; d. Trong ruột người. Câu 5: Để thích nghi với lối sống kí sinh, trùng sốt rét có đặc điểm cấu tạo như thế nào? a. Kích thước nhỏ, cơ quan di chuyển tiêu giảm; b. Kích thước lớn, cơ quan di chuyển phát triển; c. Cấu tạo cơ thể chỉ là một tế bào; d. Sinh sản vô tính. Câu 6: Ngành ruột khoang gồm những đại diện nào? a. Sứa, trùng giày, hải quỳ; b. Sứa, thủy tức, trùng cỏ; c, Thủy tức, san hô, hải quỳ; d. Thủy tức, san hô, sán lông. Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm nào? a. Sinh sản mọc chồi , cơ thể con không dính cơ thể mẹ; b. Sinh sản mọc chồi , cơ thể con dính cơ thể mẹ; c. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng; d. Tái sinh một phần cơ thể. Câu 8: Đặc điểm nào giúp sứa thích nghi vời đời sống bơi lội tự do trong nước? a. Cơ thể hình trụ; b. Giữa hai lớp cơ thể là tầng keo dày làm cơ thể dễ nổi. c. Ruột dạng túi; d. Có khung xương bằng đá vôi. Câu 9: Vì sao trâu bò nước ta nhiễm sán lá gan nhiều? a. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước; b. Trâu bò ăn rau, cỏ không được sạch; c. Thường uống nước ở nơi có ấu trùng sán. d. Thường xuyên tẩy giun sán theo định kì. Câu 10: Vòng đời của giun đũa trải qua mấy vật chủ trung gian? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Trường THCS Đạ Long Điểm Lời phê Lớp: Họ và tên: Kiểm tra 15 phút Môn: Sinh học 6 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) câu trả lời đúng: Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gờm toàn cây có hoa: a. Cây táo, cây rêu, cây mít, cây đào; b. Cây ngơ, cây lúa, cây tỏi, cây đậu xanh; c. cây rau bợ, cây cà chua, cây dưa chuợt, cây bí đỏ; d. Cây bưởi, cây xoài, cây dương xỉ, cây ởi. Câu 2: Cây mỡi ngày mợt lớn lên nhờ: a. Các tế bào lớn lên làm gia tăng kích thước; b. Sớ lượng các tế bào nhiều thêm vì mỡi tế bào trưởng thành phân chia thành 2 tế bào con; c. Tế bào lớn lên và phân chia; d. Tế bào có kích thước nhất định. Câu 3: Tế bào nào có khả năng phân chia a. Tế bào non; b. Tế bào ở mơ phân sinh; c. Tế bào già; d. Tế bào ở lá già. Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là: a. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài; b. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển; c. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển; d. Thực vật rất đa dạng và phong phú, sống khắp nơi trên trái đất. Câu 5: Cây có rễ cọc là cây có: a. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái; b. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân; c. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái d. Chưa có rễ cái không có rễ con. Câu 6: Nhóm gồm toàn cây có rễ chùm là: a. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu; b. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo; c. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn; d. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi. Câu 7: Tại sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ? a. Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa; b. Có mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các chất; c. Có ruột chứa chất dự trư;õ d. Có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng. Câu 8. Rễ củ có chức năng: a. Giúp cây leo lên; b. Hút chất dinh dưỡng của cây chủ; c. Chứa chất dinh dưỡng cho cây ra hoa, tạo quả; d. Giúp cây hô hấp trong không khí. Câu 9: Cây mướp có dạng thân nào? a. Thân đứng; b. Thân cột; c. Thân leo; d. Thân bò. Câu 10: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính nào? a. Màng, chất nguyên sinh, nhân; b. Vách tế bào, không bào, ty thể; c. Nhân, không bào, diệp lục; d. Màng, bộ máy gongi, ty thể.
File đính kèm:
- de kiem tra 15 p.doc