Kiểm tra 15 phút môn: Sinh học 7 học kỳ I - Năm học: 2013 - 2014

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Sinh học 7 học kỳ I - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Chu Văn An
Lớp 7/....
Họ và tên:......................................
 KIỂM TRA 15 PHÚT
 Môn: Sinh học 7
 Học kỳ I- Năm học: 2013-2014
Điểm
Đề A:
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong cơ thể người, giun kim sống ký sinh ở:
A. Ruột non B. Ruột già C. Mật D. Gan
Câu 2: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
A. Không đi chân đất B. Không ăn rau sống
C. Rửa tay sạch trước khi ăn D. Giữ vệ sinh môi trường
Câu 3: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
A. Lỗ miệng B. Tế bào gai C. Màng tế bào D. Không bào tiêu hóa
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển là nhờ:
A. Roi B. Lông bơi C. Chân giả D. Cơ vòng
Câu 5: Trùng sốt rét có kích thước:
A. Bằng hồng cầu B. Lớn hơn hồng cầu C. Bằng tiểu cầu D. Bé hơn hồng cầu
Câu 6: Nơi ký sinh của trùng kiết lị là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Máu D. Thành ruột
Câu 7: Bên ngoài cơ thể giun đũa có lớp bảo vệ bằng chất:
A. Đá vôi B. Kitin C. Cuticun C. Sắt
Câu 8: Sán lá gan ký sinh ở đâu?
A. Bắp cơ trâu bò B. Ruột trâu bò C. Gan và mật của trâu bò D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Cách di chuyển của san hô là:
A. Sâu đo, lộn đầu B. Co bóp dù C. Không di chuyển D. Roi
Câu 10: Giun rễ lúa ký sinh ở đâu?
A. Ruột non người B. Lợn C. Trâu, bò D. Rễ lúa
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
- Trứng sán lá gan gặp nước nở thành(1)Ấu trùng chui vào sống(2).trong ốc ruộng, sinh sản cho ra nhiều(3)
Ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo và cây thủy sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành(4)Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán, sẽ bị nhiễm bệnh(5)..
 Bài làm:
.
 ĐÁP ÁN:
I. Đúng mỗi câu 0,75đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
A
C
D
D
C
C
C
D
II. Đúng mỗi chỗ trống: 0,5đ
(1): ấu trùng có lông bơi (2): ký sinh (3): ấu trùng có đuôi (4): kén sán
(5): sán lá gan. 
Trường THCS Chu Văn An
Lớp 7/....
Họ và tên:......................................
 KIỂM TRA 15 PHÚT
 Môn: Sinh học 7
 Học kỳ I- Năm học: 2013-2014
Điểm
Đề B:
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù?
A. Thủy tức B. San hô C. Sứa D. Cả A, B, C
Câu 2: Giun đũa ký sinh ở đâu trong cơ thể người?
A. Túi mật B. Ruột non C. Ruột già D. Tá tràng
Câu 3: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
A. Muỗi vằn B. Muỗi anophen C. Ruồi D. Vi khuẩn
Câu 4: Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
A. Ăn quà vặt B. Đi chân không C. Ăn rau sống D. Mút tay bẩn
Câu 5: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng:
A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công
B. Giúp cho giun đũa sống được trong môi trường cơ thể
C. Giúp giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non người
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Loài nào ký sinh trong tá tràng người làm cho người bệnh xanh xao, vàng vọt?
A. Giun kim B. Giun đũa C. Giun rễ lúa D. Giun móc câu
Câu 7: Trùng roi xanh di chuyển nhờ:
A. Roi B. Chân giả C. Lông bơi D. Co bóp dù
Câu 8: Triệu chứng của bệnh kiết lị:
A. Đau bụng dữ dội B. Đi ngoài nhiều
C. Phân có lẫn máu và chất nhầy D. Cả A, B, C
Câu 9: Loài nào sau đây xâm nhập vào cơ thể người qua da:
A. Sán lá gan B. Sán bã trầu C. Sán dây D. Sán lá máu
Câu 10: Giác bám phát triển. Mắt và lông bơi tiêu giảm. Đặc điểm này có ở đại diện nào sau đây:
A. Sán lá gan B. Giun đũa C. Sán bã trầu D. Giun kim
II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
- Trứng giun đũa theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành dạng(1). Người ăn phải trứng giun sán( qua rau sống, quả tươi), đến(2).., ấu trùng chui ra vào (3).đi qua gan, tim, phổi rồi về lại(4)lần thứ hai mới chính thức(5)ở đấy.
 Bài làm:
......
 Đáp án: 
I. Đúng mỗi câu 0,75đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
B
D
C
D
A
D
D
A
II. Đúng mỗi chỗ trống 0,5đ
(1): ấu trùng trong trứng (2): ruột non (3): máu (4): ruột non (5): ký sinh

File đính kèm:

  • doc15 phut sinh 7 20132014.doc
Đề thi liên quan