Kiểm tra 15 phút môn Sinh Học 7 năm 2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn Sinh Học 7 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................................... Ngày tháng năm 2011 Lớp: 7........... KIỂM TRA 15 PHÚT Môn sinh học Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1 (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: 1: Trùng roi di chuyển như thế nào? Đầu đi trước. Vừa tiến vừa xoay Đuôi đi trước. Thẳng tiến. 2: Động vật nguyên sinh có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ? Trùng roi xanh Trùng sốt rét Trùng biến hình Trùng giày 3:Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của loài muỗi nào? Muỗi vằn Muỗi thường Muỗi Anôphen Cả a,b, c 4 Đặc điểm nào sau đây không có ở san hô ? Sống tập đoàn sống di chuyển thường xuyên Ruột hình túi Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 5: Những động vật nào thuộc ngành Động vật nguyên sinh Sứa, Hải quỳ, Thủy tức Trùng b/hình, trùng roi, trùng kiết lị Giun đất, Sứa, Giun đũa Sán lá gan, Sán dây, Rươi. 6: Những động vật nào thuộc ngành Ruột khoang? Sứa, Hải quỳ, Trùng giày Trùng b/hình, trùng roi, trùng kiết lị Thủy tức, san hô, Trùng sốt rét Hải quỳ, san hô, sứa Câu 2( 3điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào? Câu 3 (4điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Đáp án - biểu điểm Câu 1 (3 điếm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Đáp án đúng là: 1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.D Câu 2: ( 3 điểm) Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại. Câu 3 ( 4điểm) mỗi ý 1 điểm Đặc điểm chung của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội. - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn - Thành cơ thể đều có hai lớp tế bào: lớp ngoài, lớp trong, giữa là tầng keo - Đều có tế bào gai để tự vệ. - Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã.
File đính kèm:
- de sinh 7 15 phutT11.doc