Kiểm tra 15 phút môn :tiếng việt 7

docx2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn :tiếng việt 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ tên :…………………….. Môn :Tiếng Việt 7
Lớp:……………………….
 Điểm 



 Lời phê cuả cô giáo
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1:Từ ghép chính phụ là từ ghép như thế nào?
A-Từ có hai tiếng có nghĩa 
B-Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa 
C-Từ có các tiếng bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp 
D-Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ xung nghĩa cho tiếng chính 
Câu 2:Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép đẳng lập ?
A-học hành,nhà cửa ,nhà ăn ,đất cát,móc ngoặc 
B-học hành,nhà cửa ,đất sét,nhà khách,móc ngoặc 
C-nhà cửa ,làm ăn,đất cát,móc ngoặc ,ốm yếu
D-nhà khách ,nhà cửa,đất cát ,móc ngoặc ,ốm yếu
Câu 3:Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ láy ?
A-xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,mong manh 
B- xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,mạnh mẽ 
C- xinh xắn,gần gũi,đông đủ,dễ dàng,ấm áp
D- xinh xắn,gần gũi,mong manh,dễ dàng,ấm áp
Câu 4:Nghĩa của các từ láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh,bấp bênh ,chênh vênh ,lênh đênh) có đặc điểm chung gì ?
A-Chỉ sự cao lớn vững vàng C-Chỉ vật dễ bị đổ vỡ
B-Chỉ những gì không vững vàng ,không chắc chắn D-Chỉ vật nhỏ bé ,yếu ớt
Câu 5:Từ “bác” trong ví dụ nào sau đây được dùng như đại từ xưng hô?
A-Bác được tin rằng / Cháu làm liên lạc C-Người là Cha,là Bác ,là Anh.
B-Anh Nam là con trai của bác tôi. D-Bác ngồi đó lớn mênh mông .
Câu 6: Đại từ nào sau đây không cùng loại ?
A- Nàng B- Họ C-Hắn D-Ai
Câu 7: Đại từ không cùng loại ở câu 6 được dùng để làm gì ?
A-Trỏ người B-Trỏ vật C-Hỏi người D-Hỏi vật 
Câu 8:Chọn dòng nói đúng về chức năng của đại từ để hỏi ?
A-Đại từ để hỏi dùng để hỏi về người ,sự vật ;thông báo về số lượng ,hỏi về hoạt động ,tính chất sự việc 
B-Đại từ để hỏi,dùng để hỏi về người ,sự vật ;hỏi về số lượng ;hỏi về hoạt động ,tính chất ,sự việc
C- Đại từ để hỏi,dùng để hỏi về người ,sự vật ;hỏi về số lượng ;miêu tả hoạt động ,tính chất ,sự việc
D-Đại từ để hỏi,dùng để miêu tả người ,sự vật ;hỏi về số lượng ;hỏi về hoạt động ,tính chất ,sự việc
Câu 9: Chữ thiên trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời 
A-Thiên lí B-Thiên thư C-Thiên hạ D-Thiên thanh
Câu 10:Hãy giải thích các từ Hán Việt sau (1 điểm)
A- hùng vĩ:………………… C- cương trực :………………….
B-kiên cố:………………….. D- hữu hiệu :…………………….
Câu 11:Nhóm từ nào sau đây chứa toàn từ ghép Hán Việt đẳng lập ?
A-cương trực ,hùng vĩ,kiên cố ,hữu hiệu ,giáo huấn .
B- cương trực ,hùng vĩ,kiên cố ,hải đăng ,giáo huấn .
C- cương trực ,đại lộ,kiên cố ,hữu hiệu ,giáo huấn .
D- cương trực ,hùng vĩ,kiên cố ,hoan hỉ ,giáo huấn .
Câu 12:Thế nào là quan hệ từ?
A-Là từ chỉ người và vật .
B-Là từ chỉ hoạt động ,tính chất của người và vật .
C-Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu .
D-Là từ mang ý nghĩa tình thái 
Câu 13:Quan hệ từ hơn trong câu “Lòng chàng ý thiếp ai sâu hơn ai” biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
A-Sở hữu B-So sánh C-Nhân quả D-Điều kiện 
Câu 14:Dòng nào đúng khi phân biệt sắc thái nghĩa của hai câu :
(1) “Nó chậm nhưng chắc”
(2) “Nó chắc nhưng chậm”
A-Câu (1) tỏ ý khen nhưng khen nhiều hơn ;câu (2) tỏ ý khen nhưng khen ở mức thấp 
B-Cả hai câu vừa có chỗ khen lại vừa có chỗ chê.Người nói khen yếu tố chắc, chê yếu tố chậm .
C-Câu (1) vừa chê và vừa khen;câu (2) cũng vừa chê và vừa khen .Người được nói đến có cả hai đặc điểm là chậm và chắc .
D-Câu (1) nhấn mạnh vào yếu tố chắc nên tỏ ý khen là chính ;câu (2) nhấn mạnh vào yếu tố chậm nên tỏ ý chê là chính 
Câu 15:Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ ?
Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ .
A-Thiếu quan hệ từ 
B- Thừa quan hệ từ 
C- Dùng quan hệ từ không đúng chức năng ngữ pháp.
D- Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết. 
Câu 16:Trong những trường hợp sau trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ ?
A-Nhà tôi vừa mới mua cái tủ bằng gỗ rất đẹp .
B-Hãy vươn lên bằng chính sức mình .
C-Nó thường đến trường bằng xe đạp .
D- Bạn Nam cao bằng bạn Minh .
Câu 17: Nét nghĩa :nhỏ ,xinh xắn,đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây?
A-Nhỏ nhặt B-Nhỏ nhẻ C-Nhỏ nhắn D-Nho nhỏ
Câu 18:Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa ?
A-Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt .
B-Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau .
C-Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm .
D-Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt 
Câu 19:Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với yếu tố còn lại ?
A-Tiền tuyến B-Tiền bạc C-cửa tiền D-mặt tiền



File đính kèm:

  • docxkiem tra 15 phut tieng viet.docx
Đề thi liên quan