Kiểm tra 15 phút môn toán học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn toán học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… Mó đề: 1 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước phương ỏn chọn đỳng Bài 1: Điểm kiểm tra mụn toỏn của 10 học sinh được liệt kờ trong bảng sau: 9 7 10 5 7 6 7 9 6 7 Cõu 1: Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 5. D. 7 Cõu 2: Tần số của học sinh cú điểm 10 là: A. 1. B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 3: Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu phải tỡm là A. 10 B. 20 C. 10. D. 7 Cõu 4: Số trung bỡnh cộng là: A. 7,8 B. 7,3.. C. 8,3 D. 7,6 Cõu 5: Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 6 C. 5 D. 7. Cõu 6: Tần số học sinh cú điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. 8 D. 6 II TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một tổ 2 lớp 7a1 được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 Tần số 4 2 6 5 3 N= 20 a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… Mó đề: 2 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước phương ỏn chọn đỳng Bài 1: Điểm kiểm tra mụn toỏn của 10 học sinh được liệt kờ trong bảng sau: 9 7 10 5 7 6 7 9 6 7 Cõu 1: Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 5. D. 7 Cõu 2: Số trung bỡnh cộng là: A. 7,8 B. 7,3. C. 8,3 D. 7,6 Cõu 3: Tần số của học sinh cú điểm 10 là: A. 1. B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 4: Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 6 C. 5 D. 7 Cõu 5: Tần số học sinh cú điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. 8 D. 6 Cõu 6: Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu phải tỡm là A. 10 B. 20 C. 10. D. 7 II TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một tổ 2 lớp 7a1 được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 6 8 7 10 Tần số 2 4 6 5 3 N= 20 a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… Mó đề: 3 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước phương ỏn chọn đỳng Bài 1: Điểm kiểm tra mụn toỏn của 10 học sinh được liệt kờ trong bảng sau: 9 7 10 5 7 6 7 9 6 7 Cõu 1: Tần số của học sinh cú điểm 10 là: A. 1. B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 2: Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu phải tỡm là A. 10 B. 20 C. 10. D. 7 Cõu 3: Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 6 C. 5 D. 7. Cõu 4: Tần số học sinh cú điểm 7 là: A. 7 B. 4. C. 8 D. 6 Cõu 5: Số trung bỡnh cộng là: A. 7,8 B. 7,3. C. 8,3 D. 7,6 Cõu 6: Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 5. D. 7 II TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một tổ 2 lớp 7a1 được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 Tần số 4 2 6 5 3 N= 20 a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… Mó đề: 4 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A hoặc B, C, D đứng trước phương ỏn chọn đỳng Bài 1: Điểm kiểm tra mụn toỏn của 10 học sinh được liệt kờ trong bảng sau: 9 7 10 5 7 6 7 9 6 7 Cõu 1: Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 5. D. 7 Cõu 2: Mốt của dấu hiệu là: A. 1 B. 6 C. 5 D. 7. Cõu 3: Tần số của học sinh cú điểm 10 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 4: Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu phải tỡm là A. 10 B. 20 C. 10. D. 7 Cõu 5: Tần số học sinh cú điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. 8 D. 6 Cõu 6: Số trung bỡnh cộng là: A. 7,8 B. 7,3. C. 8,3 D. 7,6 II TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2: Thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của một tổ 2 lớp 7a1 được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (x) 5 6 8 7 10 Tần số 2 4 6 5 3 N= 20 a, Tính thời gian làm bài trung bình của mỗi hs b, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng BÀI LÀM ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan 23 tiet 48 kiem tra 15p toan7.doc