Kiểm tra 15 phút môn Vật lí khối 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn Vật lí khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và Tên:..................................................	Kiểm Tra 15 phút 
Lớp : 6 Môn vật lí 6 
 Bài 1: Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng.
 Bài 2 Đổi các đơn vị sau 
 a. 201,3 cm =........................mm = ..............dm = ..............................m
 b. 2013 dm3 =....................cm3...=...............................mm3
 Bài 3 
 Một vật nặng 7kg . Hãy tính trọng lượng của vật này ?
.Họ Và Tên:.................................................. 	Kiểm Tra 15 phút ( ĐỀ II )
Lớp : 6 Ngày kiểm tra :20/9/2013 
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. Mét	B. Mét khối	C. Kilôgam	D. Mét vuông
Câu 2: Một người bán dầu chỉ có một cài ca 0,5lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hành nào sau đây?
A. Khách cần mua 1,4 lít	B. Khách cần mua 3,3 lít
C. Khách cần mua 3,7 lít D. Khách cần mua 2,5 lít 
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A Bình tràn..; B. Bình chia độ.; C Ca đong có ghi sẵn dung tích..; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước và chìm trong nước.
Ban đầu mực nước tròng bình là 14ml, sau khi bỏ vật rắn vào thì mực nước là 19ml. Thể tích của vật rắn này là?
A. 19ml	B. 14ml	C. 33ml	D. 5ml 
Câu 5: Hai lít (l) bằng với
A. 2 mm3	B. 2 dm3	C. 2 cm3	D. 2 m3
- II/ Tự luận : ( 5 điểm ) 
 Bài 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 20,13 m =........................cm =..............................km
 b. 2013 dm3 =....................cm3...=...............................m3
 Bài 7/. Đổi các giá trị sau ra đơn vị m : (2 đ)
a. 150 dm = ................
b. 90 cm = ................
c . 900 mm =................
d .2013cm = ...............
Họ Và Tên:..................................................	Kiểm Tra 15 phút ( ĐỀ I ) 
Lớp : 6 Ngày kiểm tra :20/9/2013 
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. Kilôgam	B. Mét khối	C. Mét	D. Mét vuông
Câu 2: Một người bán dầu chỉ có một cài ca 0,5lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hành nào sau đây?
A. Khách cần mua 1,4 lít	B. Khách cần mua 3,3 lít
C. Khách cần mua 2,5 lít	D. Khách cần mua 3,7 lít
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A. Ca đong có ghi sẵn dung tích.; B. Bình chia độ.; C. Bình tràn.; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước và chìm trong nước.
Ban đầu mực nước tròng bình là 14ml, sau khi bỏ vật rắn vào thì mực nước là 19ml. Thể tích của vật rắn này là?
A. 5ml	B. 14ml	C. 33ml	D. 19ml
Câu 5: Hai lít (l) bằng với
A. 2 mm3	B. 2 cm3	C. 2 dm3	D. 2 m3
- II/ Tự luận : ( 5 điểm ) 
 Bài 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 201,3 cm =........................mm =..............................m
 b. 2013 dm3 =....................cm3...=...............................mm3
 Bài 7/. Đổi các giá trị sau ra đơn vị m : (2 đ)
15 dm = ................
90 cm = ................
90 mm =................
201,3cm = ...............
.Họ Và Tên:.................................................. 	Kiểm Tra 15 phút ( ĐỀ II )
Lớp : 6 Ngày kiểm tra :20/9/2013 
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1: Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài?
A. Mét	B. Mét khối	C. Kilôgam	D. Mét vuông
Câu 2: Một người bán dầu chỉ có một cài ca 0,5lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hành nào sau đây?
A. Khách cần mua 1,4 lít	B. Khách cần mua 3,3 lít
C. Khách cần mua 3,7 lít D. Khách cần mua 2,5 lít 
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A Bình tràn..; B. Bình chia độ.; C Ca đong có ghi sẵn dung tích..; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước và chìm trong nước.
Ban đầu mực nước tròng bình là 14ml, sau khi bỏ vật rắn vào thì mực nước là 19ml. Thể tích của vật rắn này là?
A. 19ml	B. 14ml	C. 33ml	D. 5ml 
Câu 5: Hai lít (l) bằng với
A. 2 mm3	B. 2 dm3	C. 2 cm3	D. 2 m3
- II/ Tự luận : ( 5 điểm ) 
 Bài 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 20,13 m =........................cm =..............................km
 b. 2013 dm3 =....................cm3...=...............................m3
 Bài 7/. Đổi các giá trị sau ra đơn vị m : (2 đ)
a. 150 dm = ................
b. 90 cm = ................
c . 900 mm =................
d .2013cm = ...............
ĐÁ ĐÁP ÁN KỂM TRA 15 phút ( Đề 1)
Ngày : 20/9/2013
ĐÁ ĐÁP ÁN KỂM TRA 15 phút ( Đề 1)
Ngày : 20/9/2013
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 6d)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
C
C
A
C
II. Tự luận : ( 4 d) 
Câu 11: Đổi các đơn vị 
a) 20,13 ; 0,2013 ;
b) 2,013 ; 2013000 ;
Câu 12: 55cm3 - 50cm3 = 5cm3
 5cm3 : 10 = 0,5 cm3 
P ÁN DDDĐĐ----
ĐÁP ÁN KỂM TRA 15 phút ( Đề 2 )
Ngày : 20/9/2013
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 6d)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
A
D
B
II. Tự luận : ( 4 d) 
Câu 11: Đổi các đơn vị 
a) 2,013 ; 0,02013 ;
b) 0,2013 ; 201300 ;
Câu 12: 55cm3 - 50cm3 = 5cm3
 5cm3 : 5 = 1 cm3 
THỜI cccccc
Họ Và Tên:..................................................	Kiểm Tra 15 phút ( ĐỀ I ) 
Lớp : 6 C Ngày kiểm tra :18/9/2013 
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1: Đơn vị nào sau đâylà đơn vị đo thể tích ?
A. Kilôgam( kg );	B. Mét khối( m3) ;	C. Mét	( m ) ;	D. Mét vuông ( m2)
Câu 2: Để đo chiều dài một cái bàn ( khoảng 2m) có thể dùng thước nào sau đây là phù hợp nhất ?
A. Thước dây có GHĐ 3m và ĐCNN 1mm	B. Thước met có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
C. Thước cuộn có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm	D. Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1mm
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A. Ca đong có ghi sẵn dung tích.; B. Bình chia độ.; C. Bình tràn.; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm3 .Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây :
A. V1 =22,3cm3 	B. V2 =22,50cm3 	C. V3 =22,5cm3 	D. V4 =22cm3
Câu 5: Hai mươi lít (20l) bằng với
A. 2000 mm3	B. 20000cm3	C. 0,2 dm3	D. 200 m3
- II/ Tự luận : ( 5 điểm ) 
 Bài 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 201,3 mm =........................cm =..............................m
 b. 2013 dm3 =....................m3...=...............................cm3
 Bài 7/. Một bình chia độ có mực nước ở ngang vạch 50 cm3. Thả 10 hòn bi giống nhau vào bình , mực nước trong bình dâng lên 55cm 3. . Tính thể tích của một viên bi .(2đ)
.
.Họ Và Tên:.................................................. 	Kiểm Tra 15 phút ( ĐỀ II )
Lớp : 6 C Ngày kiểm tra :18/9/2013 
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 5 điểm )
Câu 1: Đơn vị nào sau đâylà đơn vị đo thể tích ?
A. Mét	( m )	B. Mét vuông ( m2);	C. Kilôgam( kg );;	D. Mét khối( m3) 
Câu 2: Trong số các thước dưới đây ,thước nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân vận động ?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm	B. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
C. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm	 D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
Câu 3: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là 
	A Bình tràn..; B. Bình chia độ.; C Ca đong có ghi sẵn dung tích..; D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 4: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,2 cm3 .Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây :
A. V1 =22,4cm3 	B. V2 =22,50cm3 	C. V3 =22,5cm3 	D. V4 =22,1cm3
Câu 5: Hai lít (2l) bằng với
A. 2 mm3	B. 2 cm3	C. 0,002 m3	D. 2 000m3
- II/ Tự luận : ( 5 điểm ) 
 Bài 6/ Đổi các đơn vị sau : (3 đ)
 a. 20,13 mm =........................cm =..............................m
 b. 201,3 dm3 =....................m3...=...............................cm3
 Bài 7/. Một bình chia độ có mực nước ở ngang vạch 50 cm3. Thả 5 hòn bi giống nhau vào bình , mực nước trong bình dâng lên 55cm 3. . Tính thể tích của một viên bi .(2đ)
.
ĐÁP ÁN KỂM TRA 15 phút ( Đề 1) 6C
Ngày : 18/9/2013
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 6d)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
A
C
C
B
II. Tự luận : ( 4 d) 
Câu 11: Đổi các đơn vị 
a) 20,13 ; 0,2013 ;
b) 2,013 ; 2013000 ;
Câu 12: 55cm3 - 50cm3 = 5cm3
 5cm3 : 10 = 0,5 cm3 
P ÁN DDDĐĐ----
ĐÁP ÁN KỂM TRA 15 phút ( Đề 2 ) 6C
Ngày : 18/9/2013
I. Chọn câu trả lời đúng : ( 6d)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
B
A
A
C
II. Tự luận : ( 4 d) 
Câu 11: Đổi các đơn vị 
a) 2,013 ; 0,02013 ;
b) 0,2013 ; 201300 ;
Câu 12: 55cm3 - 50cm3 = 5cm3
 5cm3 : 5 = 1 cm3 
-------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 LI 6 NAM 20132014.doc
Đề thi liên quan