Kiểm tra 15 phút Quy tắc tính đạo hàm - Đạo hàm của hàm số lượng giác (Đại số 11)

doc8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Quy tắc tính đạo hàm - Đạo hàm của hàm số lượng giác (Đại số 11), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
1). Cho hàm số f(x) = sin(cosx). Tìm f'(x):
	A). cosxcos(sinx)	B). -cosxsin(sinx) 	C). sinxsin(cosx)	D). -sinxcos(cosx)
 2). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 2: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 4). Cho hàm số f(x) = xcosx + sinx. Tìm f'(x):
	A). -2sinx - xcosx	B). -xsinx + 2cosx 	C). xsinx	D). xcosx
 5). Cho hàm số : f(x) = x5 - 4x3 - x2 + . Tính f'(2)?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 6). Cho hàm số f(x) = sin3(x2 + 1). Tìm f'(x):
	A). 6xsin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)	B). -3cos2(x2 + 1)sin(x2 + 1)(2x + 1)
	C). -3cos2(x + 1)sin(x + 1)	D). 6sin2(x + 1)2cos(x + 1)2(x + 1) 
 7). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho hàm số : f(x) = . Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 2). Cho hàm số f(x) = cosx - xsinx. Tìm f'(x):
	A). -2sinx + xcosx	B). xcosx	C). xsinx	D). -xsinx + 2cosx 
 3). Cho hàm số f(x) = sin3(x2 + 1). Tìm f'(x):
	A). 6xsin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)	B). -3cos2(x + 1)sin(x + 1)	
	C). -3cos2(x2+x)sin(x2 + x)(2x + 1)	D). 6sin2(x + 1)2cos(x + 1)2(x + 1) 
 4). Cho hàm số f(x) = sin(sinx). Tìm f'(x):
	A). cosxcos(sinx)	B). -cosxsin(sinx) 	C). -sinxcos(cosx)	D). sinxsin(cosx)
 5). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 2: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 6). Cho hàm số : f(x) = x5 - 4x3 - x2 + . Tính f'(1)?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho hàm số : f(x) = . Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = cos3(x2 + 1). Tìm f'(x):
	A). -3cos2(x2 + 1)sin(x2 + 1)	B). -6cos2(x2+1)sin(x2 + 1)
	C). 6sin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)(2x + 1) 	D). -6xcos2(x2 + 1)sin(x2 + 1)
 2). Cho hàm số f(x) = cosx + xsinx. Tìm f'(x):
	A). xsinx	B). xcosx	C). -xsinx + 2cosx 	D). -2sinx - xcosx
 3). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 2: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 4). Cho hàm số : f(x) = . Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 5). Cho hàm số f(x) = cos(cosx). Tìm f'(x):
	A). -sinxcos(cosx)	B). cosxcos(sinx)	C). sinxsin(cosx)	D). -cosxsin(sinx) 
 6). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Cho hàm số : f(x) = x5 - 4x3 - x2 + . Tính f'(-2)?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = cos3(x2 + 1). Tìm f'(x):
	A). -3sin2(x2 + 1)sin(x2 + 1)(2x + 1)	B). -6xcos2(x2 + 1)sin(x2 + 1)
	C). -3sin2(x + 1)sin(x + 1)	D). 6sin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)(2x + 1) 
 2). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Cho hàm số f(x) = -xcosx + sinx. Tìm f'(x):
	A). -xsinx + 2cosx 	B). xsinx	C). -2sinx - xcosx	D). xcosx
 4). Cho hàm số : f(x) = . Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 5). Cho hàm số : f(x) = x5 - 4x3 - x2 + . Tính f'(-1)?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 6). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 2: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Cho hàm số f(x) = cos(sinx). Tìm f'(x):
	A). sinxsin(cosx)	B). -cosxsin(sinx) 	C). -sinxcos(cosx)	D). cosxcos(sinx)
 8). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = sin(2 + cosx). Tìm f'(x):
	A). cosxcos(2 + sinx)	B). -cosxsin(2 + sinx) 	C). -sinxsin(2 + cosx)	D). -sinxcos(2 + cosx)
 2). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 2: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 4). Cho hàm số f(x) =. Tìm f'(x):
	A). 	B).	C). 	D). 
 5). Cho hàm số : f(x) =3x4 – 4x3 + x2 + . Tính f'(2)?
	A). 52	B). 2	C). -26	D). 148
 6). Cho hàm số f(x) = sin3(x + 1)2. Tìm f'(x):
	A). 6xsin2(x + 1)2cos(x + 1)2	B). -3cos2(x + 1)2sin(x + 1)2(x + 1)2
	C). -3cos2(x + 1)2sin(x + 1)2	D). 6sin2(x + 1)2cos(x + 1)2(x + 1) 
 7). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho hàm số : f(x) = Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 2). Cho hàm số f(x) =. Tìm f'(x):
	 A). 	B).	C). 	D). 
 3). Cho hàm số f(x) = sin3(2x + 1)2. Tìm f'(x):
	A). 3sin2(2x + 1)2cos(2x + 1)2	B). 6sin2(2x + 1)2cos(2x + 1)2(2x + 1)
	C). -6sin2(2x + 1)2cos(2x + 1)2	D). 12sin2(2x + 1)2cos(2x + 1)2(2x + 1) 
 4). Cho hàm số f(x) = sin(2 + sinx). Tìm f'(x):
	A). cosxcos(2 + sinx)	B). -cosxsin(2 + sinx) 	C). -sinxcos(2 + cosx)	D). sinxsin(2 + cosx)
 5). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 1: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 6). Cho hàm số : f(x) = 3x4 – 4x3 + x2 + Tính f'(1)?
	A). 52	B). 2	C). -26	D). 148
 7). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho hàm số : f(x) =. Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = sin3x2. Tìm f'(x):
	A). 6xsin2x2 cosx	B). 6xsin2x2 cosx2
	C). 6xsinx2 cosx2	D). -6xsin2x2 cosx2
 2). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x):
	 A). 	B).	C). 	D). 
 3). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 1: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 4). Cho hàm số : f(x) =. Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 
 5). Cho hàm số f(x) = cos(2 + sinx). Tìm f'(x):
	A). -sinxcos(2 + cosx)	B). cosxcos(2 + sinx)	C). sinxsin(2 + cosx)	D). -cosxsin(2 + sinx) 
 6). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Cho hàm số : f(x) = 3x4 – 4x3 + x2 + Tính f'(-1)?
	A). 52	B). 2	C). -26	D). 148
 8). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	
	C). 	D). 

Họ và tên :
Lớp :
Kiểm tra 15 phút
 Quy tắc tính đạo hàm - đạo hàm của hàm số lượng giác
Ngày 18 tháng 4 năm 2008
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
ĐỀ:
 1). Cho hàm số f(x) = sin3(x2 + 1). Tìm f'(x):
	A). -6xsin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)	B). -6xcos2(x2 + 1)sin(x2 + 1)
	C). 6xsin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)	D). 6sin2(x2 + 1)cos(x2 + 1)(2x + 1) 
 2). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x):
	 A). 	B).	C). 	D). 
 4). Cho hàm số : f(x) = . Tìm f'(x) : 
	A). 	B). 	
	C).	D). 
 5). Cho hàm số : f(x) = 3x4 – 4x3 + x2 + Tính f'(-2)?
	A). 52	B). 2	C). -144	D). -148
 6). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = 1: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Cho hàm số f(x) = cos(2 + cosx). Tìm f'(x):
	A). sinxsin(2 + cosx)	B). -sinxsin(2 + sinx) 	C). -sinxcos(2 + cosx)	D). cosxcos(2 + sinx)
 8). Cho hàm số f(x) = . Tìm f'(x): 
	A). 	B). 	C). 	D). 

File đính kèm:

  • docKiem tra Dai so 11 Cac quy tac tinh dao ham.doc
Đề thi liên quan