Kiểm tra 15 phút sinh học 12 lần 2

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2262 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút sinh học 12 lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút sinh học 12 lần 2
Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:………….
1.Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở làA. nòi. 	B. loài. 	C. quần thể. 	D. cá thể.
2. Các cơ qua tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa:
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li	B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh sự tiến hóa song hành	D. Phản ánh nguồn gốc chung
3.Những cơ quan nào theo từng cặp dưới đây là cơ quan tương đồng:
A. Cánh sâu bọ và cánh rơi
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
C. Mang cá và mang tôm	D. Chân chuột chũi và chân dế. 
4. Cơ quan tương tự của người phụ nữ vẫn sản sinh hoocmon sinh dục nam (hoocmon testotterôn). Đây là bằng chứng của:
A. Cơ quan thoái hóa	B. Cơ quan tương tự
C. Cơ quan tương đồng 	D. Cơ quan tương ứng
5. Các bằng chứng chứng tỏ thế giới sinh vật có sự tiến hóa
1. Bằng chứng địa lí sinh học	2. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
3. Bằng chứng phôi sinh học	4. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
5. Bằng chứng về các quy luật di truyền 
A. 1,2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4,5 D. 1, 2, 3, 4, 5
6. Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng:
A. địa lí sinh học	B. phôi sinh học
C. giải phẫu học so sánh	D. tế bào học và sinh học phân tử
7. Trường hợp nào sau đây được gọi là cơ quan thoái hóa
A. Cánh của rơi tương tự như cánh của chim	B. Nam giới không có tuyến sữa
C. Vây cá heo tương tự như vây cá chép	D. Phôi người có cái đuôi khá dài
8. Quá trình tiến hóa nhỏ bao gồm:
A. sự phát sinh đột biến và sự phát tán đột biến qua giao phối
B. sự phát tán đột biến qua giao phối và sự chọn lọc các đột biến có lợi
C. sự chọn lọc các đột biến có lợi và sự cách li sinh sản giữ quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
D. sự phát sinh đột biến, sự phát tán đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các kiểu gen thích nghi, sự cách li sinh sản giữ quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
9. Đặc điểm không phải của tiến hóa lớn:
A. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài	B. diễn ra trên quy mô rộng lớn
C. qua thời gian địa chất dài	D. có thể tiến hành thực nghiệm đc	
10. Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hóa:
A. CLTN	B. Chọn lọc nhân tạo	C. Đột biến	D. Giao phối có chọn lọc
11. Theo quan điểm hiện đại, nguyên liệu của CLTN là:
A. biến dị cá thể qua sinh sản B. sự biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt động
C. biến dị đột biến và biến dị tổ hợp	D. thường biến
12. Để phân biệt hai loài sáo đen mỏ trắng và sáo nâu, người ta thường dùng tiêu chuẩn:
A. hình thái	B. sinh lí – hóa sinh	C. địa lí – sinh thái	D. di truyền
13. Đối với vi khuẩn thì tiêu chuẩn hàng đầu để phân biệt 2 loài thân thuộc là tiêu chuẩn:
A. hình thái	B. sinh lí – hóa sinh	C. địa lí – sinh thái	D. di truyền.
14. Mỗi loài giao phối là một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn là do sự cách li:
A. địa lí	B. sinh thái	C. sinh sản	D. di truyền
 15. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc là tiêu chuẩn: 
A. địa lí	B. sinh thái	C. sinh sản	D. di truyền
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.A
Kiểm tra 15 phút sinh học 12 lần 2
Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:………….
1. Theo quan điểm hiện đại, nguyên liệu của CLTN là:
A. thường biến	B. sự biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt động
C. biến dị đột biến và biến dị tổ hợp	D. biến dị cá thể qua sinh sản 
2. Trường hợp nào sau đây được gọi là cơ quan thoái hóa
A. Nam giới không có tuyến sữa 	B. Cánh của rơi tương tự như cánh của chim
C. Phôi người có cái đuôi khá dài	D. Vây cá heo tương tự như vây cá chép	
3.Những cơ quan nào theo từng cặp dưới đây là cơ quan tương đồng:
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác
B. Cánh sâu bọ và cánh rơi
C. Chân chuột chũi và chân dế. 	D. Mang cá và mang tôm	
4. Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hóa:
A. Chọn lọc nhân tạo	B. CLTN	C. Giao phối có chọn lọc	D. Đột biến	
5.Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở làA. loài. 	B. nòi. 	C. quần thể. 	D. cá thể.
6. Các cơ qua tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa:
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li	B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh sự tiến hóa song hành	D. Phản ánh nguồn gốc chung
7. Mỗi loài giao phối là một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn là do sự cách li:
A. sinh sản 	B. địa lí	C. sinh thái	D. di truyền
8. Cơ quan tương tự của người phụ nữ vẫn sản sinh hoocmon sinh dục nam (hoocmon testotterôn). Đây là bằng chứng của:
A. Cơ quan thoái hóa	B. Cơ quan tương đồng 
C. Cơ quan tương tự	D. Cơ quan tương ứng
9. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc là tiêu chuẩn: 
A. sinh sản 	B. địa lí	C. sinh thái	D. di truyền
10. Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng:
A. giải phẫu học so sánh	B. tế bào học và sinh học phân tử
C. địa lí sinh học	D. phôi sinh học
11. Đối với vi khuẩn thì tiêu chuẩn hàng đầu để phân biệt 2 loài thân thuộc là tiêu chuẩn:
A. di truyền.	B. hình thái	C. sinh lí – hóa sinh	D. địa lí – sinh thái	
12. Quá trình tiến hóa nhỏ bao gồm:
A. sự chọn lọc các đột biến có lợi và sự cách li sinh sản giữ quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
B. sự phát sinh đột biến và sự phát tán đột biến qua giao phối
C. sự phát tán đột biến qua giao phối và sự chọn lọc các đột biến có lợi
D. sự phát sinh đột biến, sự phát tán đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các kiểu gen thích nghi, sự cách li sinh sản giữ quần thể đã biến đổi với quần thể gốc
13. Các bằng chứng chứng tỏ thế giới sinh vật có sự tiến hóa
1. Bằng chứng địa lí sinh học	2. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
3. Bằng chứng phôi sinh học	4. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
5. Bằng chứng về các quy luật di truyền 
A. 1, 2, 3, 4, 5	B. 1,2, 3 	C. 1, 2, 3, 4 	D. 2, 3, 4,5 
14. Đặc điểm không phải của tiến hóa lớn:
A. qua thời gian địa chất dài	B. có thể tiến hành thực nghiệm đc
C. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài	D. diễn ra trên quy mô rộng lớn	
15. Để phân biệt hai loài sáo đen mỏ trắng và sáo nâu, người ta thường dùng tiêu chuẩn:
A. di truyền 	B. hình thái	C. sinh lí – hóa sinh	D. địa lí – sinh thái	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.A

File đính kèm:

  • doc15phutsinh12lan2hkI.doc