Kiểm tra 15 phút sinh học 6 kì II năm học: 2013 - 2014 (đề 1)

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút sinh học 6 kì II năm học: 2013 - 2014 (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2013 - 2014 (đề 1)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (0,9 đ,) hai câu cuối 0,5
1. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
3. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
4. So sánh cây có hoa với rêu có gì khác:
a. Chưa có hoa, quả	 b. Chưa có mạch dẫn	
c. Chưa có rễ thật	`	d. Cả a,b,c đúng
5. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
6. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
7. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
8. Rêu sinh sản bằng gì:
a. Hạt 	b. Túi bào tử	c. Hoa	d. Bào tử
9. Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
a. Nơi ngập nước.	b. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
c. Nơi nhiều chất dinh dưỡng.	d. Nơi khô hạn.
10. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước không đúng lúc.	d. Thừa nước.
11. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
12. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
a. Thịt lá, ruột, vỏ.	b. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
c. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.	d. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
HẾT
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2013 - 2014 (đề 2)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (0,9 đ,) hai câu cuối 0,5
1. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ.	B. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.	D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
3. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
 c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 d. Qủa cây xấu hổ, quả chò 
4. So sánh cây có hoa với rêu có gì khác:
a. Chưa có hoa, quả	 b. Chưa có mạch dẫn	
c. Chưa có rễ thật	`	d. Cả a,b,c đúng
5. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước không đúng lúc.	d. Thừa nước. 
6. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
7. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
8. Rêu sinh sản bằng gì:
a. Hạt 	b. Túi bào tử	c. Hoa	d. Bào tử
9. Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
a. Nơi ngập nước.	b. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
c. Nơi nhiều chất dinh dưỡng.	d. Nơi khô hạn.
10. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
11. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
12. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng 
HẾT
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2013 - 2014 (đề 3)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (0,9 đ,) hai câu cuối 0,5
1. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 b. Đủ nước, không khí, ánh sáng
c. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 d. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
2. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm 
3. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	 a. Đầu nhụy	b. Noãn c. Vòi nhụy	d. Bầu nhụy
4. So sánh cây có hoa với rêu có gì khác:
a. Chưa có hoa, quả	 b. Chưa có mạch dẫn	
c. Chưa có rễ thật	`	d. Cả a,b,c đúng
5. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
6. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
7. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 b. Qủa cây xấu hổ, quả chò
c. Quả cải, quả đậu bắp	d. Quả ké đầu ngựa, quả thông
8. Rêu sinh sản bằng gì:
a. Hạt 	b. Túi bào tử	c. Hoa	d. Bào tử
9. Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
a. Nơi ngập nước.	b. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
c. Nơi khô hạn. d. Nơi nhiều chất dinh dưỡng.	
10. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
	a. Lá	b. Rễ	 c. Thân	d. Hoa 
11.Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước không đúng lúc.	d. Thừa nước. 
12. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
a. Thịt lá, ruột, vỏ.	b. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
c. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.	d. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
HẾT
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2013 - 2014 (đề 4)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (0,9 đ,) hai câu cuối 0,5
1. So sánh cây có hoa với rêu có gì khác:
a. Chưa có hoa, quả	 b. Chưa có mạch dẫn	
c. Chưa có rễ thật	`	d. Cả a,b,c đúng 
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp 
3. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	 a. Đầu nhụy	b. Noãn c. Vòi nhụy	d. Bầu nhụy
4. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 b. Đủ nước, không khí, ánh sáng
c. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 d. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
5. Rêu sinh sản bằng gì:
a. Hạt 	b. Túi bào tử	c. Hoa	d. Bào tử 
6. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm 
7. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 b. Qủa cây xấu hổ, quả chò
c. Quả cải, quả đậu bắp	d. Quả ké đầu ngựa, quả thông
8. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
9. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước không đúng lúc.	d. Thừa nước. 	
10. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
	a. Lá	b. Rễ	 c. Thân	d. Hoa 
11. Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
a. Nơi ngập nước.	b. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
c. Nơi khô hạn. d. Nơi nhiều chất dinh dưỡng.
12. Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
a. 	Biểu bì, thịt lá, gân lá.	b. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
c. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.	d. Thịt lá, ruột, vỏ.
HẾT

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut sinh 6 ki 2 chuan.doc
Đề thi liên quan