Kiểm tra 1tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Tô Hiệu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1tiết môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Tô Hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Trường THCS Tô Hiệu Họ và tên: ................................................ Lớp: 8......... Ngày..tháng..năm 2009 Kiểm tra 1tiết Môn: Công nghệ 8_Thời gian: 45’ Đề Bài Câu 1: (3đ). Nêu cấu tạo của máy biến áp 1 pha Câu 2: (4đ) Một máy biến áp có các số liệu sau: U1 = 220V; U2 = 24V, Số vòng dây cuộn sơ cấp N1 = 460 vòng a. Hãy tính N2 b. Máy biến áp thuộc loại tăng hay giảm áp? tại sao? c. Khi điện áp cuộn sơ cấp U1 giảm U1 = 150V, để giữ U2 = 24V không đổi, N2 không đổi thì số vòng dây cuộn sơ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 3: Tính toán tiêu thụ điện năng. Tên đồ dùng Số lượng P(W) t/ngày t/1tháng Điện năng tiêu thụ trong tháng (Wh)? Bàn là điện 1 1000 2 60 . Đèn sợi đốt 1 100 5 150 . Đèn huỳnh quang 1 40 7 210 . Máy bơm 1 120 1 30 . Quạt điện 1 80 5 150 . Máy điều hoà 1 1000 8 240 . Ti vi 1 150 5 150 . a) Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng (Wh)/tháng .. b) Tính tổng số tiền phải trả trong một tháng biết 1(KWh) giờ điện có giá là 1600đ ? Biết rằng 1KWh = 1000Wh .............................................................................................................................................................................................................................................................................. (Câu 3 làm vào đề kiểm tra) Đáp án Câu 2. (4đ) a. Số vòng dây quấn thứ cấp N2 = (vòng) b. Viết đúng công thức K = có: U2 = 24V , U1 = 220V => U2 máy biến áp giảm áp c. Tính N1 khi U1 thay đổi để giữ U2 không đổi N1 = (vòng) Câu 1 (3đ) Cấu tạo của máy biến áp 1 pha + Lõi thép được làm bằng những lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành 1 khối, lõi thép dùng để dẫn từ cho máy biến áp + Dây quấn: làm bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép, giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Máy biến áp 1 pha thường có 2 cuộn dây Cuộn sơ cấp nối với nguồn Cuộn thứ cấp lấy điện ra Ngoài ra còn có đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu, núm điều chỉnh Câu 3(3đ) Tính toán tiêu thụ điện năng Tên đồ dùng Số lượng P(W) t/ngày t/1tháng Điện năng tiêu thụ trong tháng (Wh)? Bàn là điện 1 1000 2 60 60.000 Đèn sợi đốt 1 100 5 150 15.000 Đèn huỳnh quang 1 40 7 210 8.400 Máy bơm 1 120 1 30 3.600 Quạt điện 1 80 5 150 12.000 Máy điều hoà 1 1000 8 240 240.000 Ti vi 1 150 5 150 22.500 a) Tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng (Wh)/tháng 361.500 Wh Biết rằng 1KWh = 1000Wh - 361.500Wh=361,5KWWh b) Tính tổng số tiền phải trả trong một tháng biết 1(KWh) giờ điện có giá là 1600đ 361,5 * 1.600 = 578.400đ.
File đính kèm:
- Cong nghe 8(1).doc